Câu 1
Hoàn thành bảng (theo mẫu) sau:
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết tên con vật và nơi sống của chúng vào chỗ (…).
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Khoanh vào chữ cái đặt trước tên con vật sống trên cạn.
A. Cua | B. Tôm |
C. Mèo | D. Cá |
Phương pháp giải:
Cua, tôm, cá là những động vật sống dưới nước.
Mèo là động vật sống trên cạn.
Lời giải chi tiết:
Chọn C.
Câu 4
Khoanh vào chữ cái đặt trước tên con vật sống dưới nước.
A. Ong | B. Mực |
C. Lợn | D. Gà |
Phương pháp giải:
Ong, lợn, gà là động vật sống trên cạn.
Mực là những động vật sống dưới nước.
Lời giải chi tiết:
Chọn B.
Câu 5
Khoanh vào chữ cái đặt trước tên con vật vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước.
A. Chim sẻ | B. Rắn nước |
C. Ếch | D. Lươn |
Phương pháp giải:
Chim sẻ là động vật sống trên cạn.
Rắn nước, lươn là những động vật sống dưới nước.
Lời giải chi tiết:
Chọn C.
Câu 6
Vẽ và tô màu 1 con vật mà em thích nhất. Viết tên, nơi sống và môi trường sống của nó vào chỗ (…) dưới hình vẽ.
Phương pháp giải:
Gợi ý: Em thích nhất con chó nhà em nuôi.
Lời giải chi tiết:
Con: Chó
Nơi sống: Nhà em
Môi trường sống: Trên cạn
Chủ đề 2: NHỊP ĐIỆU BẠN BÈ
Unit 6: Where's Grandma?
Picture Dictionary
Đề thi học kì 1
Chương 3. Phép nhân, phép chia