33.1
1. Nội dung câu hỏi
Cho những thành phần sau:
(1) Máu.
(2) Nước tiểu.
(3) Dịch mô.
(4) Dịch bạch huyết.
(5) Dịch tiêu hoá.
Những thành phần thuộc môi trường trong cơ thể là:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (4).
2. Phương pháp giải
Môi trường trong cơ thể bao gồm máu, dịch mô (dịch giữa các tế bào) và dịch bạch huyết.
3. Lời giải chi tiết
Chọn đáp án D.
33.2
1. Nội dung câu hỏi
Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa các thành phần môi trường trong cơ thể là sai?
A. Máu thực hiện trao đổi chất và trao đổi khí với tế bào thông qua dịch mô.
B. Dịch mô là dịch bao quanh tế bào.
C. Tập hợp dịch mô vào mạch bạch huyết tạo dịch bạch huyết.
D. Dịch bạch huyết đổ vào thận và thải ra ngoài.
2. Phương pháp giải
Nước tiểu đổ vào thận và thải ra ngoài.
3. Lời giải chi tiết
Chọn đáp án D.
33.3
1. Nội dung câu hỏi
Cho một số chỉ số dưới đây:
(1) Thân nhiệt.
(2) Hàm lượng nước trong tế bào.
(3) Hàm lượng chất tan trong huyết tương.
(4) Lượng mồ hôi thải ra.
(5) Lượng CO2 trong khí thở ra.
Những chỉ số nào thể hiện thành phần, tính chất môi trường trong cơ thể ?
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (4), (5).
2. Phương pháp giải
Những điều kiện vật lí, hóa học của môi trường trong như nhiệt độ, huyết áp, pH, thành phần chất tan, … thể hiện thành phần, tính chất môi trường trong cơ thể.
3. Lời giải chi tiết
Chọn đáp án B.
33.4
1. Nội dung câu hỏi
Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?
A. Ruột già.
B. Thận.
C. Da.
D. Phổi.
2. Phương pháp giải
Các cơ quan bài tiết gồm: da, gan, thận, phổi.
3. Lời giải chi tiết
Chọn đáp án A.
33.5
1. Nội dung câu hỏi
Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về các biện pháp phòng bệnh liên quan đến hệ bài tiết?
A. Cần uống đủ nước.
B. Tăng cường ăn thức ăn chế biến sẵn.
C. Không nhịn tiểu.
D. Không tự ý uống thuốc.
2. Phương pháp giải
Để phòng bệnh về hệ bài tiết, mỗi người cần thực hiện chế độ dinh dưỡng, lối sống lành mạnh. Ví dụ: uống đủ nước, hạn chế ăn thức ăn chế biến sẵn chứa nhiều muối, hạn chế uống nước giải khát có gas, vận động thể lực phù hợp, không tự ý uống thuốc, không nhịn tiểu. Ngoài ra, cần đảm bảo môi trường sống sạch sẽ, tránh tiếp xúc với các mầm bệnh.
3. Lời giải chi tiết
Chọn đáp án B.
33.6
1. Nội dung câu hỏi
Phương pháp điều trị nào dưới đây phù hợp với bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối?
A. Truyền nước.
B. Uống thuốc nam.
C. Chạy thận nhân tạo.
D. Truyền máu.
2. Phương pháp giải
Phương pháp điều trị phù hợp với bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối là phương pháp chạy thận nhân tạo hay ghép thận.
3. Lời giải chi tiết
Chọn đáp án C.
33.7
1. Nội dung câu hỏi
Vị trí thận mới được ghép vào cơ thể là
A. ngay đúng vị trí thận bị suy.
B. trong lồng ngực.
C. trong bóng đái.
D. trong ổ bụng, giữa thận bị suy và bóng đái.
2. Phương pháp giải
Vị trí thận mới được ghép vào cơ thể là trong ổ bụng, giữa thận bị suy và bóng đái.
3. Lời giải chi tiết
Chọn đáp án D.
33.8
1. Nội dung câu hỏi
Nối tên cơ quan bài tiết với sản phẩm bài tiết của cơ quan đó cho phù hợp.
Cơ quan bài tiết |
| Sản phẩm bài tiết |
(1) Da | a) Nước tiểu | |
(2) Gan | b) CO2 | |
(3) Thận | c) Dịch mật | |
(4) Phổi | d) Mồ hôi |
2. Phương pháp giải
Sản phẩm bài tiết
3. Lời giải chi tiết
(1) - d, (2) - c, (3) - a, (4) - b
33.9
1. Nội dung câu hỏi
Nối tên bệnh với nguyên nhân gây bệnh đó cho phù hợp.
Bệnh |
| Nguyên nhân |
(1) Suy thận | a) Nhiễm khuẩn | |
(2) Viêm đường tiết niệu | b) Uống ít nước, lắng đọng calcium | |
(3) Sỏi đường tiết niệu | c) Biến chứng của đái tháo đường |
2. Phương pháp giải
Nguyên nhân gây bệnh
3. Lời giải chi tiết
(1) - c, (2) - a, (3) - b
33.10
1. Nội dung câu hỏi
Hình dưới thể hiện nguyên lí hoạt động của máy chạy thận nhân tạo. Dung dịch A hay dung dịch B chứa chất thải? Giải thích.
2. Phương pháp giải
Dung dịch B chứa dịch từ máy lọc đi ra.
3. Lời giải chi tiết
Dung dịch B. Vì dung dịch B chứa dịch từ máy lọc đi ra.
33.11
1. Nội dung câu hỏi
Nêu vai trò của bài tiết đối với việc duy trì cân bằng môi trường trong cơ thể.
2. Phương pháp giải
Bài tiết là quá trình lọc và thải các chất độc
3. Lời giải chi tiết
Bài tiết là quá trình lọc và thải các chất độc, chất thừa sinh ra từ chuyển hoá; từ đó giúp duy trì cân bằng môi trường trong cơ thể.
SBT tiếng Anh 8 mới tập 2
Chương II. Phần mềm học tập
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
Bài 21
Chương 6. Dung dịch
SGK Khoa học tự nhiên 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Khoa học tự nhiên 8 - Cánh Diều
SBT Khoa học tự nhiên 8 - Chân trời sáng tạo
SGK Khoa học tự nhiên 8 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 8
Tổng hợp Lí thuyết Khoa học tự nhiên 8
SBT Khoa học tự nhiên 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống