Cho bảng số liệu sau:
- Vẽ biểu đồ khí hậu: nhiệt độ trung bình các tháng thể hiện bằng đường, lượng mưa các tháng thể hiện bằng cột (biểu đồ kết hợp cột và đường).
- Nhận xét biểu đồ:
+ Nhiệt độ trung bình năm
+ Biên độ nhiệt độ trung bình năm
+ Tổng lượng mưa trung bình năm
+ Thời gian mùa mưa (mùa mưa là thời gian có 3 tháng liên tục trở lên có lượng mưa trên 100 mm)
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 5 - phần Địa lí - SGK 8 Kết nối tri thức.
3. Lời giải chi tiết
- Vẽ biểu đồ:
Nhận xét biểu đồ:
Yếu tố khí tượng | Trạm khí tượng | ||
Láng (TP Hà Nội) | Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh) | Trường Sa (Khánh Hòa) | |
Nhiệt độ trung bình năm (oC) | 23,9 | 28,1 | 28,2 |
Số tháng lạnh (dưới 18oC) | 3 tháng | 0 tháng | 0 tháng |
Tổng lượng mưa trung bình năm (mm) | 1670 | 1963,6 | 2747,0 |
Khoảng thời gina mùa mưa | Từ tháng 5 đến tháng 10 | Từ tháng 5 đến tháng 11 | Từ tháng 5 đến tháng 1 |
Độ dài mùa mưa | 6 tháng | 7 tháng | 9 tháng |
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2
Unit 8: Shopping
Unit 4. Disasters
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Chương 2. Cơ khí
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Địa lí lớp 8
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Cánh Diều
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Cánh Diều
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1
Tổng hợp Lí thuyết Lịch sử và Địa lí 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Lịch sử lớp 8