Câu hỏi 1 - Mục Bài tập trang 110
1. Nội dung câu hỏi
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
a) Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7 230 805
B. 7 238 005
C. 723 805
D. 7 230 085
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là:
A. 300
B. 3 000
C. 30 000
D. 300 000
c) Phân số chỉ số phần tô màu so với toàn bộ băng giấy sau là:
A.
B.
C.
D.
d) Phân số bằng phân số nào trong các phân số sau:
A.
B.
C.
D.
e) Rút gọn phân số về phân số tối giản, ta được:
A.
B.
C.
D.
g) So sánh nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
h) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 205 dm2 8 cm2 = ..... cm2 là:
A. 2 058
B. 20 508
C. 20 580
D. 25 008
i) Một rổ cam có 24 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?
A. 16 quả cam
B. 14 quả cam
C. 36 quả cam
D. 8 quả cam
k) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?
A.
B.
C.
D.
l) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?
A.
B.
C.
D.
m) Quan sát hình vẽ mô tả ảnh chụp một sân vận động từ trên cao của một vệ tinh:
Diện tích phần sân chơi (màu xám nhạt) khoảng:
A. Từ 100 m2 đến 900 m2
B. Từ 1 000 m2 đến 9 000 m2.
C. Từ 10 000 m2 đến 15 000 m2.
D. Từ 16 000 m2 đến 20 000 m2
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài phân số.
3. Lời giải chi tiết
a)
Đáp án đúng là: A
Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là: 7 230 805
b)
Đáp án đúng là: B
Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là: 3 000.
c)
Đáp án đúng là: B
Phân số chỉ số phần tô màu so với toàn bộ băng giấy là:
d)
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Vậy phân số bằng phân số
e)
Đáp án đúng là: D
Ta có:
g)
Đáp án đúng là: B
Ta có:
. Vậy đáp án A sai.
. Vậy đáp án B đúng.
. Vậy đáp án C sai.
nên . Vậy đáp án D sai.
h)
Đáp án đúng là: B
Ta có: 205 dm2 = 20 500 cm2.
Vậy 205 dm2 8 cm2 = 20 508 cm2
Vậy số cần điền là: 20 508
i)
Đáp án đúng là: A
Ta có: (quả)
k)
Đáp án đúng là: A
Trong các hình, hình hình bình hành là:
l)
Đáp án đúng là: D
Trong các hình, hình thoi là:
m)
Đáp án đúng là: C
Phần sân chơi được tạo bởi:
18 × 8 = 144 (ô vuông)
Mỗi ô vuông có diện tích 100m2
Vậy sân chơi có diện tích là:
100 × 144 = 14 400 (m2)
Đáp số: 14 400 m2
Câu hỏi 2 - Mục Bài tập trang 112
1. Nội dung câu hỏi
Tính:
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của các phép tính với phân số.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 3 - Mục Bài tập trang 112
1. Nội dung câu hỏi
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m và chiều rộng là 25 m.
a) Tính diện tích của thửa ruộng.
b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 1 m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
Bài giải
................................................................................
................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của diện tích.
3. Lời giải chi tiết
a)
Chiều dài của thửa ruộng là:
75 – 25 = 50 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
50 × 25 = 1 250 (m2)
Đáp số: 1 250 m2
b)
Cả thửa ruộng đó thu được số ki-lô-gam ngô là:
(kg)
Đáp số: 625 kg
Câu hỏi 4 - Mục Bài tập trang 112
1. Nội dung câu hỏi
Bác bảo vễ đã đi kiểm tra 5 vòng xung quanh khu cắm trại như hình dưới đây. Theo em, bác đã đi tất cả bao nhiêu mét?
Trả lời: ...........................................................................
........................................................................................
........................................................................................
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của chu vi và diện tích.
3. Lời giải chi tiết
Chu vi khu cắm trại là:
(17 + 6) × 2 = 46 (m)
Bác bảo vệ đã đi số mét là:
46 × 5 = 230 (m)
Đáp số: 230 m
Câu hỏi 5 - Mục Bài tập trang 113
1. Nội dung câu hỏi
Một chiếc hộp có năm thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Ghi lại số trên thẻ rút được và bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 10 lần rút thẻ liên tiếp, bạn Hà Linh có kết quả thống kê như sau:
Hãy kiểm đếm số lần xuất hiện thẻ số 3 và thẻ số 5 sau 10 lần rút ngẫu nhiên.
Trả lời: ...............................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của thống kê.
3. Lời giải chi tiết
Số lần xuất hiện thẻ số 3 là: 3 lần
Số lần xuất hiện thẻ số 5 là: 3 lần
Câu hỏi 6 - Mục Bài tập trang 114
1. Nội dung câu hỏi
Quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi:
a) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 1989 là bao nhiêu?
......................................................................................
b) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu?
......................................................................................
c) Từ năm 1989 đến năm 2019, tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đã tăng bao nhiêu tuổi?
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Biểu đồ cột.
3. Lời giải chi tiết
a) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 1989 là 65 tuổi.
b) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2019 là 74 tuổi.
c) Từ năm 1989 đến năm 2019, tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đã tăng số tuổi là:
74 – 65 = 9 (tuổi)
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí
Chủ đề 8. Quyền và bổn phận của trẻ em
Chủ đề 5. Con người và sức khỏe
Chủ đề 8: Chào mùa hè
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4