Đề bài
Bài 1. Tính chu vi hình tròn có:
a) Đường kính d = 5,6m ; b) Bán kính r = 2,2dm.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 2. Tính diện tích hình tròn có:
a) Bán kính r = 7cm ; b) Đường kính d = 4,6dm.
c) Chu vi C = 9,42m.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3. Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm.
a) Tính chu vi của bánh xe đó.
b) Để người đi xe đạp đi được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng \(\dfrac{1}{5}\) diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5. Cho hai hình tròn có cùng tâm O như hình vẽ. Chu vi hình tròn lớn là 30,144cm. Chu vi của hình tròn nhỏ là 21,98cm. Tính diện tích phần tô màu.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp:
- Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
C = d × 3,14
(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn).
Hoặc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14.
C = r × 2 × 3,14
(C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn).
Cách giải:
a) Chu vi hình tròn là:
5,6 × 3,14 = 17,584 (m)
Đáp số: 17,584m.
b) Chu vi hình tròn là:
2,2 × 2 × 3,14 = 13,816 (dm)
Đáp số: 13,816dm.
Bài 2.
Phương pháp:
a) Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
b) - Tính bán kính ta lấy đường kính chia cho 2.
- Tính diện tích hình tròn theo cách tính ở câu a.
c) - Tính bán kính ta có thể lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia cho 2.
- Tính diện tích hình tròn theo cách tính ở câu a.
Cách giải:
a) Diện tích hình tròn là:
7 × 7 × 3,14 = 153,86 (cm2)
Đáp số: 153,86cm2.
b) Bán kính hình tròn là:
4,6 : 2 = 2,3 (dm)
Diện tích hình tròn là:
2,3 × 2,3 × 3,14 = 16,6106 (dm2)
Đáp số: 16,6106dm2.
b) Bán kính hình tròn là:
9,42 : 3,14 : 2 = 1,5 (m)
Diện tích hình tròn là:
1,5 × 1,5 × 3,14 = 7,065 (m2)
Đáp số: 7,065m2.
Bài 3.
Phương pháp:
- Đổi: 65cm = 0,65m
- Tính chu vi của bánh xe ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
- Để tìm số vòng bánh xe đã lăn để đi được quãng đường 2041m ta lấy 2041 chia cho chu vi của bánh xe.
Cách giải:
a) Đổi: 65cm = 0,65m
Chu vi của bánh xe đạp là:
0,65 × 3,14 = 2,041 (m)
b) Để đi được quãng đường 2041m thì bánh xe phải lăn số vòng là:
2041 : 2,041 = 1000 (vòng)
Đáp số: a) 2,041m ;
b) 1000 vòng.
Bài 4.
Phương pháp:
- Tính bán kính của biển báo ta lấy đường kính chia cho 2.
- Tính diện tích của biển báo ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
- Tính diện tích phần mũi tên ta lấy diện tích của biển báo nhân với \(\dfrac{1}{5}\) hoặc chia cho 5.
Cách giải:
Bán kính của biển báo giao thông là:
40 : 2 = 20 (cm)
Diện tích của biển báo giao thông là :
20 × 20 × 3,14 = 1256 (cm2)
Diện tích phần mũi tên là:
1256 : 5 = 251,2 (cm2)
Đáp số: 251,2cm2.
Bài 5.
Phương pháp:
- Tính bán kính mỗi hình tròn ta có thể lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia cho 2.
- Tính diện tích mỗi hình tròn ta lấy bán kính của mỗi hình nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
- Tìm diện tích phần tô màu ta lấy diện tich hình tròn lớn trừ đi diện tích hình tròn nhỏ.
Cách giải:
Bán kính hình tròn lớn là:
30,144 : 3,14 : 2 = 4,8 (cm)
Bán kính hình tròn nhỏ là:
21,98 : 3,14 : 2 = 3,5 (cm)
Diện tích hình tròn lớn là:
4,8 × 4,8 × 3,14 = 72,3456 (cm2)
Diện tích hình tròn nhỏ là:
3,5 × 3,5 × 3,14 = 38,465 (cm2)
Diện tích phần tô màu là:
72,3456 – 38,465 = 33,8806 (cm2)
Đáp số: 33,8806cm2.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 5
Chuyên đề 4. Phép chia hết, phép chia có dư
CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Bài tập cuối tuần 4
Tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm