Đề bài
Bài 1: Ghép các từ ngữ sau với nghĩa của nó
Bài 2: Nối các câu thành ngữ với nghĩa tương ứng:
Bài 3: Sắp xếp các từ ngữ sau vào ô tương ứng:
chí tình, chí phải, chí hướng, chí khái, chí lí, chí công, chí thân, quyết chí, ý chí
“Chí” nghĩa là rất, hết sức | “Chí” là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp |
|
|
Bài 4: Phân loại các trò chơi sau thành hai nhóm
Thả diều, bịt mắt bắt dê, đấu kiếm, bắn ná thun, bắn súng cao su, nhảy dây, trốn tìm, ô ăn quan
Có ích (an toàn) | Có hại (nguy hiểm) |
Bài 5: Phân loại các từ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia trò chơi thành hai nhóm:
vui thích, không hứng thú, chán nản, hòa hợp, hứng thú, mê mẩn, khóc lóc, say mê, buồn tẻ
Thái độ tích cực | Thái độ tiêu cực |
Đáp án
Bài 1: Ghép các từ ngữ sau với nghĩa của nó |
Phương pháp:
Em đọc kĩ các từ ngữ và nghĩa của chúng để nối cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 2: Nối các câu thành ngữ với nghĩa tương ứng |
Phương pháp:
Em đọc kĩ các thành ngữ và nghĩa của chúng để nối cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 3: Sắp xếp các từ ngữ sau vào ô tương ứng: chí tình, chí phải, chí hướng, chí khái, chí lí, chí công, chí thân, quyết chí, ý chí
|
Phương pháp:
Em đọc kĩ các từ ngữ để hiểu nghĩa của mỗi từ và sắp xếp chúng vào ô phù hợp.
Lời giải chi tiết:
“Chí” nghĩa là rất, hết sức | “Chí” là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp |
Chí tình, chí phải, chí lí, chí công, chí thân | Chí hướng, chí khái, quyết chí, ý chí |
Bài 4: Phân loại các trò chơi sau thành hai nhóm Thả diều, bịt mắt bắt dê, đấu kiếm, bắn ná thun, bắn súng cao su, nhảy dây, trốn tìm, ô ăn quan
|
Phương pháp:
Em đọc kĩ các tên trò chơi và xác định cách chơi các trò chơi đó để sắp xếp vào ô tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Có ích (an toàn) | Có hại (nguy hiểm) |
Thả diều, bịt mắt bắt dê, nhảy dây, trốn tìm, ô ăn quan | Đấu kiếm, bắn ná thun, bắn súng cao su |
Bài 5: Phân loại các từ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia trò chơi thành hai nhóm: vui thích, không hứng thú, chán nản, hòa hợp, hứng thú, mê mẩn, khóc lóc, say mê, buồn tẻ
|
Phương pháp:
Em đọc kĩ các từ ngữ và phân loại vào ô thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Thái độ tích cực | Thái độ tiêu cực |
Vui thích, hòa hợp, hứng thú, mê mẩn, say mê | Không hứng thú, chán nản, khóc lóc, buồn tẻ |
Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bài 2. Địa phương em (tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
Bài tập cuối tuần 17
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo tập 1
Unit 3: Appearance and personality
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Vở bài tập Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4