STT | Chủ đề | Nội dung |
1 | Nhân hậu – Đoàn kết | - Một số từ ngữ thuộc chủ điểm nhân hậu: lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung - Một số từ thuộc chủ điểm đoàn kết: cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở - Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài - Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ |
2 | Trung thực | - Một số từ cùng nghĩa với từ “trung thực”: thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thành thật, thật lòng - Một số từ trái nghĩa với từ “trung thực”: dối trá, gian dối, lừa bịp, lừa lọc, bịp bợm - Trung có nghĩa là ở giữa: trung tâm, trung bình, trung thu, trung gian - Trung có nghĩa là một lòng một dạ: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên,… - Một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực: + Thẳng như ruột ngựa + Giấy rách phải giữ lấy lề |
3 | Tự trọng | - Tự trọng có nghĩa là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình - Một số từ có chứa tiếng tự - chỉ phẩm chất tốt đẹp của con người: tự trọng, tự tin, tự lập, tự chủ, tự lực - Một số từ có tiếng chứa tự - chỉ tính xấu của con người: tự kiêu, tự phụ, tự mãn, tự cao,… - Một số thành ngữ nói về tính tự trọng: + Cây ngay không sợ chết đứng + Đói cho sạch, rách cho thơm |
4 | Ước mơ | - Một số từ thuộc chủ điểm ước mơ: ước muốn, mong ước, ước vọng, mơ ước, mơ mộng,… - Một số thành ngữ liên quan đến chủ đề ước mơ: + Cầu được ước thấy + Ước sao được vậy + Ước của trái mùa + Đứng núi này trông núi nọ |
5 | Ý chí – nghị lực | - “Chí” có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công - “Chí” có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí hướng, quyết chí - “Nghị lực”: sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn |
6 | Đồ chơi – trò chơi | - Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật,… - Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây, đá cầu, lò cò,… - Trò chơi rèn luyện trí tuệ: cờ vua, cờ tướng, ô ăn quan,… - Một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan: + Chơi với lửa + Ở chọn nơi, chơi chọn bạn + Chơi dao có ngày đứt tay |
7 | Tài năng | - “Tài” có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa - “Tài” có nghĩa là tiền của: tài nguyên, tài trợ, tài sản - Một số câu tục ngữ có nghĩa ca ngợi tài trí của con người: + Người ta là hoa đất + Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan |
8 | Sức khỏe | - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập luyện, ăn uống điều độ, ngủ đủ giấc, đi bộ,… - Những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: vạm vỡ, nhanh nhẹn, dẻo dai, săn chắc, lực lưỡng, rắn rỏi, cường tráng,… - Một số môn thể thao: cầu lông, bóng đá, bơi lội, đi bộ, đạp xe,… |
9 | Cái đẹp | - Vẻ đẹp của con người: + Vẻ đẹp bên ngoài: xinh đẹp, xinh xắn, rực rỡ, xinh tươi, yểu điệu, thướt tha, xinh xinh, lộng lẫy,… + Vẻ đẹp nội tâm: thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, nết na, lịch sự, ngay thẳng, bộc trực, dũng cảm,… - Vẻ đẹp thiên nhiên: huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng,… - Một số câu tục ngữ nói về nét đẹp bên trong và phẩm chất bên ngoài của con người: + Cái nết đánh chết cái đẹp + Đẹp người đẹp nết + Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu đánh khẽ bên thành cũng kêu + Tốt gỗ hơn tốt nước sơn |
10 | Dũng cảm | - Từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm - Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”: hèn nhát, hèn hạ, nhút nhát, yếu hèn, đê hèn,… |
11 | Lạc quan – yêu đời | - Lạc có nghĩa là vui mừng: lạc quan, lạc thú, hoan lạc - Lạc có nghĩa là rớt lại, sai: lạc hậu, lạc đềm lạc điệu, lạc đường - Quan có nghĩa là quan lại: quan quân - Quan có nghĩa là nhìn, xem: quan sát - Quan có nghĩa là liên hệ, gắn bó: quan hệ, quan tâm - Một số câu tục ngữ có liên quan: + Sông có khúc, người có lúc + Kiến tha lâu cũng đầy tổ |
Chủ đề 8: Vui cùng âm nhạc
Bài tập cuối tuần 2
Chủ đề: Biết ơn người lao động
Unit 7: It isn't cold today!
Unit 7: What do you like doing?
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Vở bài tập Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4