Đề bài
Câu 14
Đọc thông tin sau:
a) Điền vào ô trống cho thích hợp:
Tên đỉnh núi | Độ cao đỉnh núi (Đơn vị: m) | Độ cao đỉnh núi (Đơn vị: km) |
b) Hãy sắp xếp tên các đỉnh núi theo thứ tự tăng dần về độ cao.
c) Tổng độ cao các ngọn núi theo đơn vị đo ki-lô-mét là bao nhiêu?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Đọc đoạn thông tin trên và tìm tên các đỉnh núi.
Đổi 1m = $\frac{1}{{1000}}$km
b) So sánh và sắp xếp tên các đỉnh núi theo thứ tự tăng dần về độ cao
c) Tính tổng độ cao các ngọn núi theo đơn vị đo ki-lô-mét
Lời giải chi tiết
a)
Tên đỉnh núi | Độ cao đỉnh núi (Đơn vị: m) | Độ cao đỉnh núi (Đơn vị: km) |
Phan-Xi-Păng | 3143m | 3,143km |
Tam Đảo | 1591m | 1,591km |
Nam-Kang-Ho-Tao | 2881m | 2,881km |
Pu-Ta-Leng | 3049m | 3,049km |
b) Tên các đỉnh núi theo thứ tự tăng dần về độ cao là: Tam Đảo, Nam-Kang-Ho-Tao, Pu-Ta-Leng, Phan-Xi-Păng
c) Tổng độ cao các ngọn núi theo đơn vị đo ki-lô-mét là:
3,143 + 1,591 + 2,881 + 3,049 = 10,664 (km)
Đáp số: 10,664 km
Bài tập cuối tuần 10
Chuyên đề 5. Phân số
Unit 14. What happened in the story?
Phần Lịch sử
Chuyên đề 11. Các bài toán về chuyển động đều