Ngữ âm

Cách phát âm đúng âm /ɜː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɜː/?

Nguyên âm /ɜː/ là một nguyên âm dài. Mở khuôn miệng một cách tự nhiên nhất. Hai hàm răng hơi tách nhau. Lưỡi đưa lên vị trí cao vừa phải. Lưỡi, hàm và môi thả lỏng tự nhiên.

1. Giới thiệu âm /ɜː/

Nguyên âm /ɜː/ là một nguyên âm dài.  

2. Cách phát âm /ɜː/ 

- Mở khuôn miệng một cách tự nhiên nhất. Hai hàm răng hơi tách nhau

- Lưỡi đưa lên vị trí cao vừa phải. Lưỡi, hàm và môi thả lỏng tự nhiên.

Vì /ɜ:/ là âm dài cho nên trong quá trình phát âm, bạn sẽ thấy cơ miệng căng hơn.

3. Ví dụ

bird /bɜːrd/ (n): con chim

turn /tɜːrn/ (v): xoay/ rẽ

first /fɜːrst/ (adj): thứ nhất

work /wɜːrk/ (n,v): công việc/ làm việc

verb /vɜːrb/ (n): động từ

occur /əˈkɜːr/ (v): xảy ra

early /ˈɜːrli/ (adj/ adv): sớm

thirty /ˈθɜːrti/ (n): số 30

journey /ˈdʒɜːrni/ (n): hành trình

worship /ˈwɜːrʃɪp/ (v): cầu nguyện

4. Dấu hiệu nhận biết âm /ɜː/

Dấu hiệu 1. Các từ có cụm “ir” thì phần “ir” sẽ được phát âm là /ɜː/.

Ví dụ:

first /ˈfɜːst/ (adj): đầu tiên, thứ nhất

shirt /ʃɜːt/ (n): áo sơ mi

dirty /ˈdɜː.ti/ (adj): bẩn thỉu

thirsty /ˈθɜː.sti/ (adj): khô khan, khát nước

birthday /ˈbɜːθ.deɪ/ (n): sinh nhật

Dấu hiệu 2. Những từ có xuất hiện cụm “wor” thì phần “or” thường sẽ được đọc là /ɜː/.

Ví dụ:

work /wɜːk/ (n,v): làm việc,công việc

world /wəʊld/ (n): thế giới

worse /wɜːs/ (adj): tệ hơn, xấu hơn

worst /wɜːst/ (adj): tệ nhất, xấu nhất

Dấu hiệu 3. Những từ có xuất hiện cụm “ur” thì phần “ur” sẽ được phát âm là /ɜː/.

Ví dụ:

hurt /hɜːt/ (v): làm đau, bị đau, làm thiệt hại…

burn /bɜːn/ (n, v): đốt cháy, bị bỏng

turn /tɜːn/ (v): xoay

nurse /nɜːs/ (n): y tá

urge /ɜːdʒ./ (n): thúc giục

Dấu hiệu 4. Những từ có xuất hiện cụm “ear” thì phần “ear” sẽ được phát âm là /ɜː/.

Ví dụ:

Earth /ɜːθ/ (n): trái đất

early /ˈɜː.li/ (adj): sớm

learn /lɜːn/ (v): học

search /sɜːtʃ/ (v): tìm kiếm

pearl / pɜːn/ (n): ngọc trai

Dấu hiệu 5. Những từ có cụm “jour” thì phần “our” thường sẽ được phát âm là /ɜː/.

Ví dụ:

journey /ˈdʒɜː.ni/ (n): hành trình

journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ (n): ký giả, nhà báo

Dấu hiệu 6. Những từ có chứa cụm “er” và “er” được nhấn trọng âm thì cụm “er” thường sẽ được phát âm là /ɜː/.

Ví dụ:

service /ˈsɜː.vɪs/ (n): dịch vụ

prefer /prɪˈfɜːr/ (v): thích hơn

Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/ (n): nước Đức

universe /ˈjuː.nɪ.vɜːs/ (n): vũ trụ

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved