Câu 10.1 trang 37 SBT Tin học lớp 6
Câu 10.2 trang 37 SBT Tin học lớp 6
Câu 10.3 trang 37 SBT Tin học lớp 6
Câu 10.4 trang 38 SBT Tin học lớp 6
Câu 10.5 trang 38 SBT Tin học lớp 6
Câu 10.6 trang 38 SBT Tin học lớp 6
Câu 10.7 trang 38 SBT Tin học lớp 6
Câu 10.8 trang 39 SBT Tin học lớp 6
Câu 10.9 trang 39 SBT Tin học lớp 6
Câu 10.10 trang 39 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.1 trang 40 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.2 trang 40 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.3 trang 40 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.4 trang 41 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.5 trang 41 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.6 trang 41 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.7 trang 41 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.8 trang 41 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.9 trang 42 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.10 trang 42 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.11 trang 42 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.12 trang 43 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.13 trang 43 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.14 trang 43 SBT Tin học lớp 6
Câu 11.15 trang 43 SBT Tin học lớp 6
Câu 12.1 trang 44 SBT Tin học lớp
Câu 12.2 trang 44 SBT Tin học lớp
Câu 12.3 trang 45 SBT Tin học lớp
Câu 12.4 trang 45 SBT Tin học lớp
Câu 12.5 trang 45 SBT Tin học lớp
Câu 12.6 trang 45 SBT Tin học lớp
Câu 12.7 trang 45 SBT Tin học lớp
Câu 12.8 trang 46 SBT Tin học lớp
Câu 12.9 trang 46 SBT Tin học lớp
Câu 12.10 trang 46 SBT Tin học lớp
Câu 12.11 trang 47 SBT Tin học lớp
Câu 12.12 trang 47 SBT Tin học lớp
Câu 12.13 trang 48 SBT Tin học lớp
Câu 12.14 trang 48 SBT Tin học lớp
Câu 12.15 trang 49 SBT Tin học lớp
Câu 13.1 trang 50 SBT Tin học lớp 6
Câu 13.2 trang 50 SBT Tin học lớp 6
Câu 13.3 trang 50 SBT Tin học lớp 6
Câu 13.4 trang 51 SBT Tin học lớp 6
Câu 13.5 trang 51 SBT Tin học lớp 6
Câu 13.6 trang 51 SBT Tin học lớp 6
Câu 13.7 trang 51 SBT Tin học lớp 6
Câu 13.8 trang 52 SBT Tin học lớp 6
Câu 13.9 trang 52 SBT Tin học lớp 6
Câu 13.10 trang 52 SBT Tin học lớp 6
Đề bài
Bảng sau đây cho biết lượng Calo mà con người tiêu thụ trong mỗi giờ hoạt động.
Hoạt động | Lượng Calo tiêu thụ mỗi giờ (Calo) |
Leo cầu thang | 400 |
Đạp xe | 400 |
Bơi | 500 |
Khiêu vũ thể thao | 400 |
a) Em hãy tạo và nhập dữ liệu như bảng trên trong phần mềm soạn thảo.
b) Bạn A bị thừa cân. Để cải thiện sức khoẻ, bạn cần tập luyện để tiêu thụ khoảng 2 000 calo mỗi tuần và mỗi ngày tập không quá 1 giờ. Em hãy soạn thảo kế hoạch tập luyện hàng tuần cho bạn A dưới dạng bảng để trả lời các câu hỏi sau:
- Mỗi ngày trong tuần, bạn A thực hiện hoạt động gì, trong thời gian bao lâu và tiêu thụ bao nhiêu calo?
- Tổng thời gian bạn A luyện tập và tổng calo tiêu thụ mỗi tuần là bao nhiêu?
c) Bạn B có sức khoẻ tốt và thể hình đẹp. Tuy nhiên, bạn cũng cần tập luyện để cơ thể được phát triển khoẻ mạnh. Bạn cần tiêu thụ khoảng 1 000 calo mỗi tuần và mỗi ngày tập không quá 1 giờ. Em hãy soạn thảo kế hoạch tập luyện hàng tuần cho bạn B dưới dạng bảng. Lưu tệp vào thư mục quy định.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thực hành trên msy tính theo hướng dẫn (phần giải chi tiết).
Lời giải chi tiết
a) Tạo một bảng gồm 5 hàng, 2 cột, nhập dữ liệu như đề bài.
b) Bảng kế hoạch tập luyện hàng tuần của bạn A có thể trình bày như sau:
Họ và tên: Nguyễn Văn A
KẾ HOẠCH TẬP LUYỆN HÀNG TUẦN
Thứ | Hoạt động | Thời gian | Lượng Calo tiêu thụ |
2 | Leo cầu thang | 30 phút | 200 |
3 | Đạp xe | 30 phút | 200 |
4 | Bơi | 1 giờ | 500 |
5 | Leo cầu thang | 30 phút | 200 |
6 | Đạp xe | 30 phút | 200 |
7 | Bơi | 1 giờ | 500 |
CN | Khiêu vũ thể thao | 30 phút | 200 |
Tổng | 4 giờ 30 phút | 2000 |
c) Họ và tên: Nguyễn Văn A
KẾ HOẠCH TẬP LUYỆN HÀNG TUẦN
Thứ | Hoạt động | Thời gian | Lượng Calo tiêu thụ |
2 | Leo cầu thang | 15 phút | 100 |
3 | Đạp xe | 15phút | 100 |
4 | Bơi | 0.5 giờ | 250 |
5 | Leo cầu thang | 15phút | 100 |
6 | Đạp xe | 15phút | 100 |
7 | Bơi | 0.5 giờ | 250 |
CN | Khiêu vũ thể thao | 15phút | 100 |
Tổng | 2 giờ 15 phút | 1 000 |
Chủ đề 1. KHÁM PHÁ LỨA TUỔI VÀ MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP MỚI
Bài 4: Văn bản nghị luận
Chủ đề 3. Ước và bội. Số nguyên tố và hợp số. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
Unit 6: Sports
Chủ đề 3: NHỚ ƠN THẦY CÔ