1. Nội dung câu hỏi
Lucy: This is a photo of my high school friends: Lisa, Susan, and Jane.
Taylor: Which one's Lisa?
Lucy: She's the one with the big smile. She's always laughing and telling jokes. She's so 1. (quiet/funny)!
Taylor: Yeah. She looks very 2. (friendly / hard-working). So which one's Susan?
Lucy: She's the one wearing the black jacket. She dresses really well, and she's always shopping for clothes. She's very 3. (outgoing / stylish), don't you think?
Taylor: Yeah, she looks cool. So, this is Jane? She looks 4. (serious/chatty) in the photo.
Lucy: Yeah, she doesn't like people taking her picture. She was pretty 5. (upset / happy) with me for taking it.
Taylor: I bet!
2. Phương pháp giải
Hoàn thành cuộc trò chuyện. Khoanh tròn những từ đúng. Sau đó thực hành luyện nói với bạn cùng bạn
3. Lời giải chi tiết
Lucy: This is a photo of my high school friends: Lisa, Susan, and Jane.
Taylor: Which one's Lisa?
Lucy: She's the one with the big smile. She's always laughing and telling jokes. She's so funny!
Taylor: Yeah. She looks very friendly. So which one's Susan?
Lucy: She's the one wearing the black jacket. She dresses really well, and she's always shopping for clothes. She's very stylish, don't you think?
Taylor: Yeah, she looks cool. So, this is Jane? She looks serious in the photo.
Lucy: Yeah, she doesn't like people taking her picture. She was pretty upset with me for taking it.
Taylor: I bet!
Tạm dịch
Lucy: Đây là ảnh của những người bạn thời trung học của tôi: Lisa, Susan và Jane.
Taylor: Lisa là ai?
Lucy: Cô ấy là người có nụ cười rạng rỡ. Cô ấy luôn cười và kể chuyện cười. Cô ấy thật hài hước!
Taylor: Vâng. Cô ấy trông rất thân thiện. Vậy Susan là ai?
Lucy: Cô ấy là người mặc áo khoác đen. Cô ấy ăn mặc rất đẹp và luôn đi mua sắm quần áo. Cô ấy rất phong cách, bạn có nghĩ vậy không?
Taylor: Ừ, cô ấy trông ngầu đấy. Vậy đây là Jane à? Cô ấy trông có vẻ nghiêm túc trong bức ảnh.
Lucy: Đúng vậy, cô ấy không thích người khác chụp ảnh mình. Cô ấy khá khó chịu với tôi vì đã lấy nó.
Taylor: Tôi cá là vậy!
Bài 9. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Bài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
Unit 7. Big ideas
Tải 25 đề thi học kì 1 Sinh 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8