Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại)
Lời giải chi tiết:
- egg: trứng
- rice: cơm
- soup: canh, nước canh
- meat: thịt
Bài 2
2. Listen, read, and point.
(Nghe, đọc và chỉ)
Lời giải chi tiết:
1. egg: trứng
2. rice: cơm
3. meat: thịt
4. soup: canh
Bài 3
3. Draw your favourite breakfast and say.
(Vẽ bữa ăn sáng yêu thích của em và nói)
Ví dụ: I like eat rice and eggs. I like rice.
(Tôi thích ăn cơm và trứng. Tôi thích cơm.)
Lời giải chi tiết:
1. I eat rice, eggs and meat. I like meat.
Tạm dịch: Tớ ăn cơm, trứng và thịt. Tớ thích thịt
2. I eat rice and soup. I like soup.
Tạm dịch: Tôi ăn cơm và canh. Tôi thích ăn canh.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Chủ đề 1. QUÊ HƯƠNG EM
Bài tập cuối tuần 24
Unit 11: In the playground
Đề thi học kì 2
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2