Đại từ phản thân - Reflexive pronouns
* Cách dùng: Đại từ phản thân được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình.
Chúng ta hãy xem ví dụ: He cut himself. Trong câu "He cut himself’, “cut” là động từ phản thân, còn “himself’ là đại từ phản thân.
* Đại từ làm chủ ngữ và đại từ phản thân:
Đại từ làm chủ ngữ (Subject pronouns) | Đại từ phản thân (Reflexive pronouns) |
I | myself |
You | yourself |
He | himself |
She | herself |
It | itself |
We | ourselves |
You | yourselves |
They | themselves |
* Một số động từ phản thân thường gặp:
burn (đốt cháy),
cut (cắt bằng dao hay kéo),
hurt (làm bị thương, gây đau đớn),
kill (giết chết, gây đau đớn),
amuse (làm cho ai cười, tiêu khiển, giải trí),
enjoy (cảm thấy vui thích),
behave (cư xử),
educate (giáo dục, đào tạo),
teach (dạy, dạy học),
think (nghĩ, suy nghĩ), v.v.
*Một số ví dụ:
- He doesn’t have a piano teacher.He teaches himself.
Anh ấy không có giáo viên dạy dương cầm. Anh ấy tự dạy mình.
- The children enjoyed themselves very much.
Bọn trẻ vui vẻ cùng nhau.
- Did you hurt yourself?
Anh có đau không?
Unit 5. Years ahead
Tải 20 đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 8 mới
Tổng hợp từ vựng lớp 8 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 8 thí điểm
SBT tiếng Anh 8 mới tập 2
PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo)
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8