Đề kiểm tra 15 phút - Chương 7 – Hóa học 12

Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 2 – Chương 7 – Hóa học 12

Đề bài

Câu 1.Dãy gồm những hợp chất nào sau đây của sắt có tính khử và tính oxi hóa (chỉ xét nguyên tô Fe)?

\(\begin{array}{l}A.\,FeO.\\C.\,F{e_2}{O_3},FeC{l_2}.\end{array}\)                                              \(\begin{array}{l}B.\,FeC{l_3},Fe{(OH)_3}.\\D.\,FeS{O_4},F{e_2}{(S{O_4})_3}\end{array}\)

Câu 2. Nguyên tố Fe không thay đổi số oxi hóa khi cho \(F{e_3}{O_4}\) phản ứng vơi chất nào sau đây?

\(\begin{array}{l}A.\,{H_2}.\\C.\,HCl.\end{array}\)   

\(\begin{array}{l}B.\,HN{O_3}.\\D.\,C\,(cacbon).\end{array}\)

Câu 3. Chất X thỏa mãn điều kiện sau:

+ X tác dụng với \({O_2}\) trong điều kiện thích hợp thu được \(F{e_2}{O_3}\)

+ X để lâu trong không khí ẩm bị chuyển nâu đỏ

+ X nung nóng bị giảm khối lượng.

X là chất nào trong các chất sau đây?

A. Fe.

B. FeO.

C. \(Fe{(OH)_2}.\)

D. \(Fe{(N{O_3})_2}.\)  

Câu 4. Biết thứ tự dãy điện hóa: \(F{e^{2 + }}/Fe < 2{H^ + }/{H_2} < C{u^{2 + }}/Cu < F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}\). Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau đây?

\(\begin{array}{l}A.\,Fe + 2F{e^{3 + }} \to 3F{e^{2 + }}.\\B.\,F{e^{2 + }} + 2{H^ + } \to F{e^{3 + }} + {H_2}.\\C.\,Fe + C{u^{2 + }} \to F{e^{2 + }} + Cu.\\ D.\,Cu + 2F{e^{3 + }} \to C{u^{2 + }} + 2F{e^{2 + }}.\end{array}\)

Câu 5. Dung dịch X chứa \(FeC{l_2}\) và \(FeC{l_3}\). Để chuyển dung dịch X thành dung dịch \(FeC{l_3}\) cần cho X tác dụng với

A. Cu dư.

B. Al dư.

C. \(C{l_2}\) dư.

D. Fe dư.

Câu 6. Phản úng nào dưới đây không sinh ra FeO?

 

Câu 7. Hóa chất duy nhất để phân biệt trực tiếp hỗn hợp \(\left( {Fe + FeO} \right)\,;(FeO + F{e_2}{O_3});\)\(\,(Fe + F{e_2}{O_3})\) là

A. dung dịch HCl dư. 

B. dung dịch \(HN{O_3}\) loãng dư.

C. khi \(CO/t^\circ \)

D. dung dịch \(CuS{O_4}.\)

Câu 8. Cho dung dịch \(FeC{l_2},ZnC{l_2}\) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là

\(\begin{array}{l}A.\,FeO,ZnO.\\B.\,F{e_2}{O_3},ZnO.\\C.\,F{e_2}{O_3}\\D.\,FeO.\end{array}\)

Câu 9. Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch \(FeC{l_3}\) 0,4M. Các phản ứng nào sau đây xảy ra?

\(\begin{array}{l}2FeC{l_3} + Mg \to MgC{l_2} + FeC{l_2}\,\,(1)\\3Mg + 2FeC{l_2} \to 3MgC{l_2} + 2Fe\,\,\,(2)\\Mg + FeC{l_2} \to MgC{l_2} + Fe\,\,\,\,(3)\\2FeC{l_3} + Fe \to 3FeC{l_2}\,\,\,\,(4)\end{array}\)

A. (1) và (3).

B. (2) và (4).

C. (1) và (2).

D. (1).

Câu 10. Hòa tan hỗn hơp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol \(F{e_2}{O_3}\) vào dung dịch HCl dư, được dung dịch. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được  m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16 gam.

B. 30,4 gam.

C. 32 gam.

D. 48 gam.

Lời giải chi tiết

Câu 1. Chọn A.

Số oxi hóa của Fe gồm: 0, +2, +3. Số oxi hóa +2 (trung gian) là điều kiện cần để có cả tính khử và tính oxi hóa.

Câu 2. Chọn C.

          \(F{e_3}{O_4} + 8HCl \to FeC{l_2} + FeC{l_3} + 4{H_2}O\)

(\(F{e_3}{O_4}\) tương tự hỗn hợp \(FeO.F{e_2}{O_3}\) chứa cả \(F{e^{2 + }}\) và \(F{e^{3 + }}\)).

Câu 3. Chọn C.

           

Câu 4. Chọn B.

Câu 5. Chọn C.

          \(2FeC{l_2} + C{l_2} \to 2FeC{l_3}.\)

Câu 6. Chọn C.

           

Câu 7. Chọn A.

\(Fe,FeO \to FeC{l_2}\) (xanh nhạt) \( + {H_2}\) (bọt khí)

\(FeO,F{e_2}{O_3} \to FeC{l_2} + FeC{l_3}\) (vàng nâu)

\(Fe,F{e_2}{O_3} \to FeC{l_2} + FeC{l_3}\) (vàng nâu) \( + {H_2}\) (bọt khí).

Câu 8. Chọn C.

\(\begin{array}{l}FeC{l_2} \to Fe{(OH)_2} \to F{e_2}{O_3}\\ZnC{l_2} \to Zn{(OH)_2} \to N{a_2}Zn{O_2}\end{array}\)

Câu 9. Chọn A.

Phản ứng (1) xảy ra trước, sau phản ứng (1) còn dư Mg, xảy ra tiếp phản ứng (3).

Câu 10. Chọn C.

Vì số mol nguyên tử Fe không đổi nên

\({n_{Fe}} + 2{n_{F{e_2}{O_3}(bd)}} = 2{n_{F{e_2}{O_3}(thu)}} = 0,4\,mol.\)

\(\eqalign{
& \Rightarrow {n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,4:2 = 0,2\,mol \cr
& \Rightarrow {m_{_{F{e_2}{O_3}}}} = 0,2.160 = 32\,g \cr}\)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved