Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điếm)
Câu 1. Cho 70 kg vôi sống chứa 80% CaO tác dụng hết với nước, khối lượng vôi tôi thu được là
TT | A | B | Trả lời |
1 | MgO | a) KOH | 1 và.... |
2, | SO2 | b) Ca(OH)2 |
|
3 | N2O5 | c) NaOH |
|
4 | Fe2O3 | d) Mg(OH)2 |
|
5 | k2o | e) H2SO3 |
|
|
| g) HNO3 |
|
|
| h) Al(OH)3 |
|
|
| i) Fe( OH)3 |
|
Câu 3. Cho luồng khí hiđro đi qua ống sứ chịu nhiệt có chứa 20 gam bột CuO ớ nhiệt độ cao, sau phán ứng thu được 14,8 gam một chất rắn màu đỏ. Hiệu suất của phản ứng là
A. 92% B. 92,5%. C. 95%. D. 90%.
Câu 4. Dựa vào thành phần phân tử, người ta phân loại axit thành
A. axit yếu và axit mạnh.
B. axit chứa nhiều nguyên tử H và axit chứa ít nguyên tử H.
C. axit không có O và axit có O.
D .axit chứa nhiều nguyên tử và axit chứa ít nguyên tử O.
Câu 5. A là một oxit của nitơ có 36,8% về khối lượng là N. A là oxit nào cho dưới đây?
A. N2O. B. NO. C. N2O3 D. N2O5.
Câu 6. Phán ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Fe(OH)3 \(\to\) Fe2O3 + H2O
B. P2O5 + H20 \(\to\) H3PO4
C. NaCl + AgNO3 \(\to\) AgCl +NaNO3
D. CO + O2 \(\to\) CO2
Phần tự luận (7 điếm)
Câu 1. (3 điếm) Cho 4,8 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HC1. Cần phân hủy bao nhiêu gam KCIO3 để tạo đủ lượng oxi phản ứng với lượng H2 sinh ra trong phản ứng trên?
Câu 2.(4 điểm) Điền công thức hoá học đúng và hộ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1. H2 + ......... \(\to\) .........+...........
2. BaO +........ \(\to\) Ba( OH)2
3. H2O +............ \(\to\) KOH + .......................
4. ..............+ .............. \(\to\) H2SO3.
5. Al + HC1 ....... \(\to\) +..............
6. H2 +.......... \(\to\) H2O + Fe.
Lời giải chi tiết
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trà lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1. B
Câu 2.
TT | A | B | Trả lời |
1 | MgO | a) KOH | 1 và d |
2 | SO2 | b) Ca(OH)2 | 2 và e |
3 | N2O5 | c) NaOH | 3 và g |
4 | Fe2O3 | d) Mg(OH)2 | 4 và i |
5 | K2O | e) H2S03 | 5 và a |
|
| g) HNO3 |
|
|
| h) Al(OH)3 |
|
|
| i) Fe(OH)3 |
|
Câu 3. B
PTHH:
\({H_2} + CuO\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow {H_2}O + Cu\)
80 gam ..................................... 64 gam
20 gam..................................... 16 gam
Hiêu suất phán ứng là \({{14,8.100\% } \over {16}} = 92,5\% \)
Câu 4. C
Câu 5. C
Câu 6. D
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
PTHH:
\(Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\)
\({n_{{H_2}}} = {n_{Mg}} = \dfrac{{4,8}}{{24}} = 0,2\,(mol).\)
\(2{H_2} + {O_2} \to 2{H_2}O\)
\({n_{{O_2}}} = \dfrac{1}{2}{n_{{H_2}}} = 0,1\,mol\)
\(2KCl{O_3}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow 2KCl + 3{O_2}\)
\({n_{KCl{O_3}}} = \dfrac{2}{3}(mol).\)
\({n_{{O_2}}} = \dfrac{2}{3}.0,1 = \dfrac{{0,2}}{3}\)
\({m_{KCl{O_3}}} = \dfrac{{0,2}}{3}.122,5 = 8,167\,(gam).\)
Câu 2. (4 điểm)
\(\eqalign{
& 1.\,{H_2} + HgO\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow {H_2}O + Hg \cr
& 2.\,BaO + {H_2}O \to Ba{\left( {OH} \right)_2} \cr
& 3.\,{H_2}O + 2K \to 2KOH + {H_2} \cr
& 4.\,{H_2}O + S{O_3} \to {H_2}S{O_3} \cr
& 5.\,2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2} \cr
& 6.\,3CO + F{e_2}{O_3}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow 3CO + 2Fe \cr
& 7.\,{H_2}S{O_4} + Fe \to FeS{O_4} + {H_2} \cr
& 8.\,{P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4} \cr} \)
Tải 20 đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Bài 5. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8
Unit 16: Inventions - Các phát minh
Chủ đề VI. Nhiệt