Đề bài
Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
Câu 2: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn
A.
C.
Câu 3: Một sóng cơ có chu kì
A.
C.
Câu 4: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài
A. 5 nút, 4 bụng
B. 4 nút, 4 bụng
C. 8 nút, 8 bụng
D. 9 nút, 8 bụng
Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
Câu 6: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vector gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vector gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình
A.
C.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, dao động với tần số
A. cực tiểu thứ 6
B. cực tiểu thứ 7
C. cực đại bậc 6
D. cực đại bậc 7
Câu 9: Đồ thị quan hệ giữa vận tốc và li độ của một vật dao động điều hòa là đường
A. hình sin B. parabol
C. elip D. thẳng
Câu 10: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10B
B. tăng thêm 10B
C. tăng thêm 10dB
D. giảm đi 10dB
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện
A.
C.
Câu 12: Đơn vị đo mức cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m)
B. đề-xi-ben (dB)
C. Niuton trên mét vuông (N/m2)
D. Oát trên mét vuông (W/m2)
Câu 13: Nốt La phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau thì chắc chắn khác nhau về
A. âm sắc B. độ cao
C. độ to D. tần số
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình
A. li độ
B. li độ
C. li độ
D. li độ
Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi giảm độ cứng của lò xo đi 3 lần và tăng khối lượng vật 3 lần thì chu kì dao động của con lắc
A. tăng lên 9 lần.
B. không đổi
C. tăng lên 3 lần
D. giảm đi 3 lần
Câu 16: Chu kì dao động là
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về lại trạng thái ban đầu.
B. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
Câu 17: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
Câu 18: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên độ là
A.
C.
Câu 19: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2m. Tốc độ truyền sóng biển là
A.
C.
Câu 20: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21: Tại một vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng
A.
C.
Câu 23: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì
A. chiều dài dây bằng số nguyên nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng số lẻ một phần tư bước sóng.
C. chiều dài dây bằng số nguyên một phần tư bước sóng.
D. chiều dài dây bằng số lẻ nửa bước sóng.
Câu 24: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần tám bước sóng. Sóng truyền từ M đến N. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, chu kì sóng là T. Tại một thời điểm t, vận tốc của phần tử tại N có giá trị cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó M tới biên dương là
A.
C.
Câu 25: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 26: Một vật có khối lượng
A.
C.
Câu 27: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B.
A. cùng pha.
B. lệch pha góc
C. vuông pha
D. ngược pha
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 29: Cho một vật dao động điều hòa. Khi li độ là
A. động năng của vật gấp
B. thế năng của lò xo gấp
C. động năng của vật gấp
D. thế năng của lò xo gấp
Câu 30: Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hòn bi được tích một điện tích
A. tăng 2 lần. B. giảm 3 lần
C. tăng 3 lần D. giảm 2 lần
Câu 31: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau
A. 9 B. 10
C. 11 D. 12
Câu 32: Tại nơi có gia tốc trọng trường là
A.
C.
Câu 33: Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi dài
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Một xe ô tô chạy trên đường, cứ
A.
C.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại tới khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là
A.
C.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
A.
C.
Câu 37: Tại O có một nguồn âm phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một máy thu di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với
A.
C.
Câu 38: Một chát điểm khối lượng
A.
C.
Câu 39: Trên sợi dây dài
A.
C.
Câu 40: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau
A.
C.
Lời giải chi tiết
Câu 1:
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về các loại dao động
Lời Giải:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Lại có: cơ năng
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp giải:
+ Đọc phương trình sóng
+ Sử dụng biểu thức tính tần số:
+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:
Lời Giải:
Ta có:
+
+ Bước sóng:
Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại là
Chọn C.
Câu 3:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:
+ Vận dụng định nghĩa về bước sóng
Lời Giải:
Ta có, bước sóng
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau chính là một bước sóng
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp giải:
Sử dụng điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Với k = số bụng = số nút - 1
Lời Giải:
+ Bước sóng:
Ta có, AB hai đầu cố định, khi đó:
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết và biểu thức tính cơ năng:
Lời Giải:
A – đúng
B – sai vì cơ năng tăng gấp 4 khi biên độ tăng gấp đôi
C, D – sai vì cơ năng không đổi theo thời gian
Chọn A.
Câu 6:
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa
Lời Giải:
A – sai vì vector gia tốc đổi chiều tại vị trí cân bằng
B – đúng
C – sai vì vector gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D - sai
Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp giải:
+ Đọc phương trình dao động
+ Xác định số lần vật qua li độ x trong 1 chu kì
+ Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác
Lời Giải:
Ta có:
Tại
Trong 1 chu kì, chất điểm qua vị trí
Ta có:
(Tương ứng là thời điểm vật đi từ
Lại có
Chọn A.
Câu 8:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:
+ Sử dụng điều kiện cực đại cực tiểu của 2 nguồn cùng pha
- Cùng pha:
- Cực tiểu:
Lời Giải:
+ Bước sóng:
+ Tại điểm M:
Do 2 nguồn cùng pha
Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa
Lời Giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm:
Lời Giải:
Ban đầu:
Khi tăng cường độ âm:
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức xác định tần số:
Lời Giải:
Tần số dao động của vật:
Chọn C.
Câu 12:
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về mức cường độ âm
Lời Giải:
Đơn vị của mức cường độ âm là Ben (B) hoặc đềxiben (dB)
Chọn B.
Câu 13:
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí – vật lí của âm
Lời Giải:
Nốt La phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau thì chắc chắn khắc nhau về âm sắc.
Chọn A.
Câu 14:
Phương pháp giải:
+ Đọc phương trình dao động điều hòa
+ Sử dụng lí thuyết về dao động cơ
Lời Giải:
Tại thời điểm pha của dao động là
+ Li độ:
+ Vận tốc:
Chọn B.
Câu 15:
Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo:
Lời Giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 16:
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa về chu kì
Lời Giải:
Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
Chọn A.
Câu 17:
Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về giao thoa sóng cơ học.
Lời Giải:
Do 2 nguồn cùng pha
Chọn C.
Câu 18:
Phương pháp giải:
Vận dụng về tổng hợp dao động điều hòa của 2 nguồn ngược pha
Lời Giải:
Ta có, 2 nguồn dao động ngược pha
Chọn B.
Câu 19:
Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức:
Lời Giải:
+ Chu kì dao động:
+ Khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng chính = bước sóng:
Chọn A.
Câu 20:
Phương pháp giải:
Sử dụng điều kiện giao thoa sóng
Lời Giải:
Điều kiện giao thoa sóng là 2 sóng phải là 2 sóng kết hợp tức là: có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Chọn D.
Câu 21:
Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức tính chu kì:
Lời Giải:
Ta có, chu kì dao động
Khi con lắc có chiều dài
Chọn B.
Câu 22:
Phương pháp giải:
Lực kéo về cực đại:
Lời Giải:
Lực kéo về cực đại:
Chọn C.
Câu 23:
Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức sóng dừng trên dây 1 đầu cố định 1 đầu tự do:
Lời Giải:
Sóng dừng trên dây 1 đầu cố định 1 đầu tự do:
Chọn B.
Câu 24:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức xác định độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng:
+ Sử dụng vòng tròn lượng giác
Lời Giải:
+ Độ lệch pha giữa M và N trên phương truyền sóng:
+ Tại thời điểm t: vận tốc tại N có giá trị cực đại
Từ vòng tròn lượng giác
Chọn B.
Câu 25:
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa về bước sóng.
Lời Giải:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau.
Chọn B.
Câu 26:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính vận tốc cực đại:
+ Sử dụng biểu thức tính động năng cực đại:
Lời Giải:
+ Vận tốc cực đại:
+ Động năng cực đại:
Chọn C.
Câu 27:
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về sóng dừng trên dây
Lời Giải:
Khi khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây, đầu A nối với nguồn, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B cùng pha với nhau.
Chọn A.
Câu 28:
Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về dao động của con lắc đơn
Lời Giải:
A, B, D – đúng
C – sai
Chọn C.
Câu 29:
Phương pháp giải:
+ Vận dụng biểu thức tính thế năng:
+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng:
Lời Giải:
Ta có:
+ Khi
Cơ năng:
+ Khi
Khi đó động năng:
Chọn C.
Câu 30:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính lực điện:
+ Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn:
Lời Giải:
+ Khi chưa đặt con lắc vào điện trường, chu kì dao động của con lắc:
+ Ta có con lắc đơn chịu tác dụng của lực điện có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống
Khi đó, gia tốc của con lắc:
Chu kì dao động của con lắc khi này:
Chọn D.
Câu 31:
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức xác định số điểm dao động cực đại giữa hai nguồn cùng pha:
Lời Giải:
Số điểm dao động cực đại giữa hai nguồn:
Chọn C.
Câu 32:
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính cơ năng:
Lời Giải:
Cơ năng của con lắc đơn:
Chọn D.
Câu 33:
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Lời Giải:
Sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Để có sóng dừng trên dây thì tần số dao động nhỏ nhất
Chọn C.
Câu 34:
Phương pháp giải:
Vận dụng hiện tượng cộng hưởng cơ
Lời Giải:
Tốc độ để xe bị rung mạnh nhất khi chạy là:
Chọn A.
Câu 35:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức độc lập:
+ Sử dụng vòng tròn lượng giác
+ Sử dụng công thức góc quét:
Lời Giải:
+
+ Thời điểm ban đầu lực kéo về có giá trị cực đại
+ Khi
Ta có:
Trong 1 chu kì, vật có li độ x và vận tốc thỏa mãn
Mà:
Ta có:
Từ vòng tròn lượng giác ta có:
Lại có:
Chọn C.
Câu 36:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc
+ Sử dụng biểu thức tính độ giảm biên độ sau mỗi chu kì:
+ Tốc độ cực đại:
Lời Giải:
+ Tần số góc:
+
+ Biên độ ban đầu của vật:
Khi đó, tốc độ lớn nhất của vật đạt được trong quá trình dao động là tại vị trí cân bằng lần đầu tiên.
Độ giảm biên độ mỗi lần qua vị trí cân bằng:
Khi đó, tốc độ lớn nhất của vật
Chọn C.
Câu 37:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính cường độ âm:
+ Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác
Lời Giải:
Ta có:
Tại C cường độ âm cực đại
Lại có:
Xét tam giác vuông
Chọn A.
Câu 38:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng:
+ Vận dụng biểu thức tính thế năng:
+ Vận dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn lượng giác
Lời Giải:
+ Cơ năng:
+ Tại vị trí có
+ Tại vị trí có
Động năng tăng từ giá trị
Thời gian tương ứng là:
Lại có:
Chọn D.
Câu 39:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng điều kiện sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
+ Sử dụng biểu thức tính biên độ sóng dừng:
+ Sử dụng biểu thức tính biên độ bụng sóng:
Lời Giải:
Ta có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định, khi đó:
Ta có M và N cách nút gần nhất một đoạn
+ Biên độ dao động tại M và N là:
+ M, N nằm trên 2 bó sóng khác nhau nên chúng luôn dao động ngược pha
Ta có:
+ Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N là khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng:
+ Khoảng cách lớn nhất giữa M và N là khi chúng ở 2 biên
Theo đề bài, ta có:
Biên độ dao động tại bụng sóng:
Chọn D.
Câu 40:
Phương pháp giải:
+ Sử dụng hệ thức trong tam giác vuông
+ Viết phương trình sóng
+ Sử dụng điều kiện cùng pha:
+ Số điểm dao động cực tiểu giữa hai nguồn cùng pha:
Lời Giải:
Ta có:
+ Khoảng cách từ M đến A là
+ Phương trình dao động tại I là
Phương trình dao động tại M là
Theo đề bài, ta có M là điểm gần I nhất và dao động cùng pha với I, nên ta có:
Số điểm cực tiểu trên AB thỏa mãn:
Khi đó:
Và
Từ (1) và (2) ta có:
Chọn A.
PHẦN BẢY. SINH THÁI HỌC
CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Đề kiểm tra giữa học kì 2
CHƯƠNG 7. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ