Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1. Cho tập hợp
A.
Câu 2. Tích
A.
Câu 3. Tìm
A.
Câu 4. Kết quả của phép tính:
A.
Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho cả
A.
Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho
A.
Câu 7. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A.
Câu 8. Tập hợp ước chung của
A.
Câu 9. Tìm BCNN của
A.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Tam giác đều có
B. Hình vuông là hình có
C. Hình thoi có
D. Hình vuông có
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Hình lục giác đều có
B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi có
D. Hình vuông có
Câu 12. Diện tích hình thoi có hai đường chéo là
A.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1. (1 điểm) Tập hợp ước chung của các số
Bài 2. (1 điểm) Tìm số tự nhiên
Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
Bài 4. (1 điểm) Tìm
a)
Bài 5. (1 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên
Bài 6. (1 điểm) Mảnh vườn nhà bác An có kích thước như hình vẽ bên:
Tính số tiền mà bác An phải trả khi trải kín cỏ cho mảnh vườn biết mỗi mét vuông cỏ có giá là
Bài 7. (1 điểm) Cho
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm
1. C | 2. C | 3. B | 4. A | 5. B | 6. C |
7. B | 8. B | 9. A | 10. D | 11. C | 12. B |
Câu 1
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về tập hợp số tự nhiên
Cách giải:
Tập hợp
Chọn C.
Câu 2
Phương pháp:
Vận dụng quy tắc nhân lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Vận dụng bài toán ngoặc để tìm
Cách giải:
Vậy
Chọn B.
Câu 4
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính:
- Với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa
- Với biểu thức có dấu ngoặc:
Cách giải:
Chọn A.
Câu 5
Phương pháp:
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho
Cách giải:
Số có chữ số tận cùng là
Số có chữ số tận cùng là
Vậy số có chữ số tận cùng là
Vậy số
Chọn B.
Câu 6
Phương pháp:
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho
Cách giải:
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Chọn C.
Câu 7
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về số nguyên tố: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 8
Phương pháp:
Vận dụng cách tìm ước chung của hai số
- Bước 1: Viết tập hợp các ước của
- Bước 2: Tìm những phần tử chung của Ư
Cách giải:
Ta có: Ư
Ư
Do đó, ƯC
Vậy tập hợp ƯC
Chọn B.
Câu 9
Phương pháp:
Vận dụng quy tắc tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
- Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tô chung và riêng.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
Tích đó là BCNN phải tìm.
Cách giải:
Ta có:
Suy ra BCNN
Chọn A.
Câu 10
Phương pháp:
Vận dụng đặc điểm của hình tam giác đều, hình vuông và hình thoi.
Cách giải:
Tam giác đều có
Hình vuông là hình có
Hình thoi có 2 đường chéo không bằng nhau nên đáp án C sai.
Hình vuông có
Chọn D.
Câu 11
Phương pháp:
Vận dụng đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi và hình lục giác đều.
Cách giải:
Hình lục giác đều có
Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau nên đáp án B đúng.
Hình thoi có
Hình vuông có
Chọn C.
Câu 12
Phương pháp:
Vận dụng công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo
Cách giải:
Diện tích của hình thoi là:
Chọn B.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1
Phương pháp:
Vận dụng cách tìm ước chung của hai số
- Bước 1: Viết tập hợp các ước của
- Bước 2: Tìm những phần tử chung của Ư
Cách giải:
Ta có: Ư
Ư
Ư
Do đó, ƯC
Vậy tập hợp ƯC
Bài 2
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về bội chung của hai hay nhiều số.
Cách giải:
Số tự nhiên
Ta có:
Suy ra, BCNN
Nên BC
Mà
Bài 3
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính:
- Với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa
- Với biểu thức có dấu ngoặc:
Cách giải:
a) | b) |
Bài 4
Phương pháp:
Giải bài toán ngược để tìm
Cách giải:
a) Vậy | b) Vậy |
Bài 5
Phương pháp:
Biến đổi
Liệt kê các phần tử của
Cách giải:
Ta có:
Mà
Vậy có tất cả
Bài 6
Phương pháp:
Tính diện tích phần vườn hình thang cân
Tính diện tích phần mảnh vườn hình chữ nhật
Tính diện tích của cả mảnh vườn
Tính số tiền bác An phải chi trả.
Cách giải:
Diện tích phần mảnh vườn hình thang cân là:
Diện tích phần mảnh vườn hình chữ nhật là:
Diện tích của mảnh vườn là:
Số tiền bác An phải chi trả để trải kín cỏ là:
Bài 7
Phương pháp:
Nhóm các số hạng hợp lí với nhau, tính lũy thừa của một cơ số, tính tổng.
Cách giải:
Ta có:
Mà
Chương 1: Số tự nhiên
Chủ đề 5. Các phép toán với số nguyên
Bài 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
BÀI 1
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6