Đề bài
Câu 1: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta
A. cao nhất ở miền Bắc.
B. giảm dần từ Nam ra Bắc.
C. không khác nhau nhiều giữa các vùng.
D. tăng dần từ Nam ra Bắc.
Câu 2: Trung bình mỗi năm ở nước ta có bao nhiêu cơn bão trực tiếp đổ bộ vào đất liền?
A. Từ 7 - 8 cơn bão.
B. Từ 1 - 2 cơn bão.
C. Từ 3 - 4 cơn bão.
D. Từ 5 - 6 cơn bão.
Câu 3: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. có một mùa đông lạnh.
C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam.
D. nằm gần xích đạo.
Câu 4: Cho bảng số liệu
Các loại đất | ĐBSH | ĐBSCL |
Tổng DT đất | 2106,0 | 4057,6 |
Đất nông nghiệp | 869,3 | 2607,1 |
Đất lâm nghiệp | 519,8 | 302,1 |
Đất chuyên dùng | 318,4 | 262,7 |
Đất ở | 141,0 | 124,3 |
Đất chưa sử dụng | 357,5 | 761,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất của ĐBSH và ĐBSCL, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 5: Từ Đông – Tây thiên nhiên phân hóa theo thứ tự là
A. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.
B. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.
C. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.
D. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.
Câu 6: Ba loại rừng nào được sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển, sử dụng?
A. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu.
B. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
D. Rừng giàu, rừng phòng hộ, rừng đặc trưng
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
C. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông – Tây.
D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.
Câu 8: Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ’’Sống chung với lũ’’?
A. Địa hình thấp so với mực nước biển.
B. Lũ lên chậm và rút chậm.
C. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước.
D. Chế độ nước lên xuống thất thường.
Câu 9: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là
A. tài nguyên nước.
B. tài nguyên đất.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. tài nguyên sinh vật.
Câu 10: Cho bảng số liệu
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(đọ C)
Địa điểm | Nhiệt độ trung b nh năm (độ C) | Biên độ nhiệt độ trung bình năm (độ C) |
Hà Nội | 23,5 | 12,5 |
TP. Hồ Chí Minh | 27,5 | 3,1 |
Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên?
A.Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội.
B.Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh.
C.Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.
D.Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.
Câu 11: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm
(Đơn vị: triệu ha)
Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích rừng thì vẽ loại biểu đồ nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ hình tròn
Câu 12: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là
A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn.
B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.
C. nâng cao độ che phủ rừng.
D. giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
Câu 14: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
C. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC
D. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
Câu 15: Rừng xavan cây bụi gai hạn nhiệt đới khô xuất hiện chủ yếu ở vùng
A. khu vực Quảng Bình - Quảng trị
B. sơn nguyên Đồng Văn
C. Tây Nguyên
D. khu vực Nam Trung Bộ
Câu 16: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây , Đông Phi và Tây Phi?
A. Đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷ
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 17: Ở miền Bắc nước ta, nhiệt độ vào mùa đông thấp là do
A. chịu tác động của gió mùa Tây Nam.
B. chịu tác động của Biển Đông
C. dãy Trường Sơn chắn gió.
D. chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
Câu 18: Loại rừng cần phải bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên về rừng và khu bảo tồn các loài
A. rừng đặc dụng
B. rừng giàu
C. rừng phòng hộ
D. rừng sản xuất
Câu 19: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu đen đinh và Pu sam sao
C. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Nam
Câu 20: Nguyên nhân gây ra lũ quét ở nước ta là
A. do mưa lớn trên địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, lớp phủ thực vật mỏng…
B. mưa lớn có gió giật mạnh.
C. tác động của gió mùa Tây Nam.
D. tất cả đều đúng.
Câu 21: Những thuận lợi do tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đa dạng hoá cây trồng vật nuôi.
B. có ngành chăn nuôi phát triển quanh năm.
C. nguồn nhiệt ẩm dồi dào, phát triển ngành thủy sản.
D. ý A và C đúng.
Câu 22: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
Câu 23: Hệ quả của hoạt động gió mùa đối với khí hậu nước ta là
- Ở Miền Bắc có mùa đông lạnh khô ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
- Ở Miền Nam có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
- Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
- Khí hậu có 4 mùa rõ rệt.
Có mấy ý đúng?
A. 2 B. 4
C. 1 D. 3
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16 độ B trở vào)?
A. Về mùa khô có mưa phùn.
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20 độ C
C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. Quanh năm nóng.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là
A. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
B. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
C. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
D. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
Câu 26: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A.Cần quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B.Sử dụng đất đai hợp lý, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C.Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
D.Áp dụng k thuật nông nghiệp trên đất dốc để hạn chế dòng chảy trên mặt và chống xói m n đất.
Câu 27: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho khu vực nào?
A. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.
B. Phía Bắc đèo Hải Vân.
C. Trên cả nước.
D. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 28: Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo
A. Đông - Tây.
B. Bắc - Nam.
C. địa hình.
D. độ cao.
Câu 29: Ý kiến nào dưới đây không đúng với đặc điểm của gió mùa đông bắc?
A. Thổi vào nước ta theo hướng Đông bắc
B. Lạnh khô trong suốt mùa đông
C. Lạnh khô vào đầu mùa, cuối mùa lạnh ẩm
D. Hoạt động thành từng đợt, không liên tục
Câu 30: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do
A. gió mùa và biển Đông
B. gió mùa và hướng các dãy núi
C. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
D. gió mùa và độ cao địa hình.
Câu 31: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh của
A. gió mùa mùa hạ
B. gió mùa mùa đông
C. gió địa phương
D. gió Mậu dịch.
Câu 32: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường ở nước ta?
1.Nguồn nước bị nhiễm một số hóa chất độc hại có sẵn từ trong lòng đất.
2 Lượng thuốc trừ sâu, phân bón hữu cơ dư thừa trong sản xuất nông nghiệp.
3 Nước thải công nghiệp đổ thẳng ra sông.
4 Nước thải sinh hoạt không qua xử lí thải trực tiếp xuống sông.
Có bao nhiêu nguyên nhân hợp lí?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33: Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên?
A.Tháng 5 đến 10
B. Tháng 11 đến 1
C. Tháng 2 đến 4
D. Tháng 11 đến 4
Câu 34: Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?
A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm.
C. Ở gần Xích đạo.
D. Hoat động của dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 35: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là
A. từ 2500 đến 3000 mm.
B. từ 3000 đến 4000 mm.
C. từ 2000 đến 2500 mm.
D. từ 1500 đến 2000 mm.
Câu 36: Bảng số liệu:
Tính nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)
A. 6 B. 28
C. 29 D. 27
Câu 37: Ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta là
A. dHoành Sơn
B. dãy Bạch Mã.
C. dãy Hoàng Liên Sơn
D. dãy Trường Sơn Nam
Câu 38: Cho bảng số liệu:
TỔNG LƯỢNG MƯA TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA VIỆT NAM NĂM 2014
(Đơn vị: mm)
Địa điểm | Tổng lượng mưa |
Lai Châu | 2267,2 |
Sơn La | 1414,6 |
Hà Nội | 1660,6 |
Huế | 2309,5 |
Đà Nẵng | 2224,1 |
Cà Mau | 2065,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng lượng mưa tại một số địa điểm của nước ta năm 2014?
A. Tổng lượng mưa cao nhất ở Huế.
B. Tổng lượng mưa thấp nhất ở Hà Nội.
C. Tổng lượng mưa giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Tổng lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 39: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là
A. đông bắc
B. tây nam
C. tây bắc
D. đông nam
Câu 40: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách
A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thu lợi, canh tác nông – lâm.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lý.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tổng hợp.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | C | B | C | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | B | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | D | C | A | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | A | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | D | D | A | C |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | A | A | B | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | C | A | A | D |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | B | A | D | C |
CHƯƠNG III. HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Bài 6-7. Đất nước nhiều đồi núi
Chương 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội và môi trường
PHẦN 1. KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ