Đề bài
Đề bài
I. Listen and fill in each blank with the word your hear.
A Balloon on the Tail
Today is New Year's Day. In the (1) _______ , Kerry, a little mouse and her mother are going to grandmother's She is very (2) _______ because she is (3) _______ nice clothes.
"Good morning, Kerry," a little rabbit sees them, "you look (4) _______ today",
"Thank you".
"But, look at your beautiful (5) _______" says the rabbit, "It is (6) _______ the ground".
"Oh, my god" says Kerry and she (7) _______ her long tail with hands. Then there comes a dog with a big balloon.
"Why do you carry your tail,Kerry?" asks the dog. "Because it touches the ground. It will be (8) _______ "
"Oh, don't (9) _______. I can help you."
Then the dog ties a big (10) _______ on Kerry's tail.
"That's OK," says the dog, "Your tail won't touch the ground again.
II. Choose the word that is stressed differently from that of the other words.
11.
A. refreshment
B. horrible
C. exciting
D. intention
12.
A. difficult
B. relevant
C. volunteer
D. interesting
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
13.
A. clothing
B. ethnic
C. weather
D. though
14. A. humorous
B. compose
C. decorate
D. innovate
15. A. currency
B. business
C. compulsory
D. puppet
IV. Choose the best answer.
16. The girls are making fun ______me so I’m very embarrassed.
A. to
B. for
C. with
D. of
17. Physical changes are different for everyone, so you don’t need to feel embarrassed or ______
A. frustrated
B. calm
C. confident
D. delighted
18. I wish my parents could put themselves in my ______.
A. situation
B. shoes
C. feelings
D. heart
19. Do you need to be that stressed______?
A. on
B. in
C. out
D. with
20. Six people applied for the job, but four of them were ______
A. turned down
B. turned up
C. turned on
D. turned off
21. I passed ______ the news I had heard from the town and the other villages.
A. in
B. on
C. to
D. at
22. I wish my friends spent less time ______ computer games and more time outdoors.’
A. play
B. to play
C. playing
D. played
23. At night they used to entertain ______ by telling and acting out stories.
A. them
B. their
C. themselves
D. they
24. ______ you need some help, I'll come over this afternoon.
A. Unless
B. While
C. Since
D. Although
25. We won’t go out ______ it stops raining.
A. if not
B. unless
C. when
D. if
V. Read the text and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps.
After a tour in Cu Chi, we are moving to Mot Thoang Vietnam craft village (26) ______ at Phu Binh Village, Ho Chi Minh City. Arriving at Mot Thoang Vietnam, we observe on-the-spot (27) ______craft persons weave tho cam (ethnic brocade fiber), (28) ______wooden logs into wonders and weave rattan into home appliances. Mot Thoang Vietnam can (29) ______your need to know what many of Vietnam's traditional craft villages are like. The quarter of craft villages at Mot Thoang Vietnam is quiet, but not boring (30) ______craft persons chat amidst the clacking sound of wooden cudgels hitting a chisel caused by a sculptor or a (31) ______used for weaving cloth. Sitting a little far from the sculptor and the weaver (32) ______ the craftsmen and women in their simple but unique attire making giay gio (poonah paper) and inlaid gold-leaf items, doing the (33) ______and the farming. We enjoy a traditional Vietnamese lunch at the village. After lunch, more walking to the traditional house of Vietnam from South to North with different (34) ______. Watching a traditional dance show by the (35) ______people.
(htpwww.impresstravel.com/travel-destinations/a-visit-passage-to-vietmam-crafts-village-in-cu-chi.html)
26.
A. located
B. locating
C. locate
D. locates
27.
A. what
B. how
C. whether
D. why
28.
A. knit
B. cast
C. weave
D. carve
29.
A. satisfy
B. buy
C. make
D. stop
30.
A. although
B. while
C. whereas
D. as
31.
A. chair
B. table
C. loom
D. lamp
32.
A. is
B. was
C. were
D. are
33.
A. ironing
B. exercise
C. research
D. embroidery
34.
A. architectural
B. architecture
C. architect
D. architectonic
35.
A. ethnocentric
B. ethnically
C. ethnicity
D. ethnic
VI. Rewrite the sentences using the words given
36. People believe that the best time to visit the complex of Hue monuments is in April.
=> It is ______________________
37. People say that children are not afraid of ghosts.
=> Children are ________________
38. She said to me: “I visited my parents at the weekend”.
=> She told me ________________
39. “Where will you live after graduation?” asked Jane.
=> Jane asked me ______________
40. "I always drink coffee,” she said.
=> She said ___________________
Đáp án
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban Chuyên môn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. morning
In the (1) _______ , Kerry, a little mouse and her mother are going to grandmother's
Tạm dịch: Vào buổi sáng, Kerry, một con chuột nhỏ và mẹ cô sẽ đến với bà ngoại.
Đáp án: morning
2. happy
She is very (2) _______ because…
Tạm dịch: Cô ấy rất hạnh phúc vì…
Đáp án: happy
3. wearing
She is very happy because she is (3) _______ nice clothes.
Tạm dịch: Cô ấy rất hạnh phúc vì cô ấy đang mặc quần áo đẹp.
Đáp án: wearing
4. pretty
"Good morning, Kerry," a little rabbit sees them, "you look (4) _______ today"
Tạm dịch: "Chào buổi sáng, Kerry," một con thỏ nhỏ nhìn thấy họ, "bạn trông rất xinh ngày hôm nay"
Đáp án: pretty
5. tail
"But, look at your beautiful (5) _______"
Tạm dịch: "Nhưng, nhìn cái đuôi xinh đẹp của bạn kìa"
Đáp án: tail
6. touching
"It is (6) _______ the ground".
Tạm dịch: "Nó đang chạm đất".
Đáp án: touching
7. carries
"Oh, my god" says Kerry and she (7) _______ her long tail with hands.
Tạm dịch: "Ôi, chúa ơi" Kerry nói và cô ấy cầm cái đuôi dài của cô ấy bằng hai tay.
Đáp án: carries
8. dirty
"Because it touches the ground. It will be (8) _______ "
Tạm dịch: "Bởi vì nó chạm đất. Nó sẽ bẩn mất."
Đáp án: dirty
9. worry
"Oh, don't (9) _______. I can help you."
Tạm dịch: "Ồ, đừng lo. Tôi có thể giúp bạn."
Đáp án: worry
10. balloon
Then the dog ties a big (10) _______ on Kerry's tail.
Tạm dịch: Sau đó, con chó buộc một quả bóng lớn trên đuôi của Kerry.
Đáp án: balloon
Tapescript:
Today is New Year's Day. In the morning, Kerry, a little mouse and her mother are going to grandmother's. She is very happy because she is wearing nice clothes.
"Good morning, Kerry," a little rabbit sees them, "you look pretty today"
"Thank you".
"But, look at your beautiful tail" says the rabbit, "It is touching the ground".
"Oh, my god" says Kerry and she carries her long tail with hands. Then there comes a dog with a big balloon.
"Why do you carry your tail, Kerry?" asks the dog. "Because it touches the ground. It will be dirty."
"Oh, don't worry. I can help you."
Then the dog ties a big balloon on Kerry's tail.
"That's OK," says the dog, "Your tail won't touch the ground again.
Dịch bài nghe:
Hôm nay là ngày đầu năm mới. Vào buổi sáng, Kerry, một con chuột nhỏ và mẹ cô sẽ đến với bà ngoại. Cô ấy rất hạnh phúc vì cô ấy đang mặc quần áo đẹp.
"Chào buổi sáng, Kerry," một con thỏ nhỏ nhìn thấy họ, "bạn trông rất xinh ngày hôm nay"
"Cảm ơn bạn".
"Nhưng, nhìn cái đuôi xinh đẹp của bạn kìa" con thỏ nói, "Nó đang chạm đất".
"Ôi, chúa ơi" Kerry nói và cô ấy cầm cái đuôi dài của cô ấy bằng hai tay. Sau đó, có một con chó với một quả bóng lớn đến.
"Tại sao bạn cầm đuôi của bạn thế, Kerry?" con chó hỏi. "Bởi vì nó chạm đất. Nó sẽ bẩn mất."
"Ồ, đừng lo. Tôi có thể giúp bạn."
Sau đó, con chó buộc một quả bóng lớn trên đuôi của Kerry.
"Được rồi," con chó nói, "Đuôi của bạn sẽ không chạm vào mặt đất nữa."
11. B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
refreshment /rɪˈfreʃmənt/
horrible /ˈhɒrəbl/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
intention /ɪnˈtenʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án:B
12. C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
difficult /ˈdɪfɪkəlt/
relevant /ˈreləvənt/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất
Đáp án:C
13. B
Kiến thức: Phát âm “-th”
Giải thích:
clothing /'kləʊðiŋ/
ethnic /'eθnik/
weather /'weðə[r]/
though /ðəʊ/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /θ/ còn lại là /ð/
Đáp án:B
14. B
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
humorous /'hju:mərəs/
compose /kəm'pəʊz/
decorate /'dekəreit/
innovate /'inəveit/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ə/
Đáp án:B
15. B
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
currency /'kʌrənsi/
business /'biznis/
compulsory /kəm'pʌlsəri/
puppet /'pʌpit/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:B
16. D
Kiến thức: Phrase
Giải thích:
Ta có cụm “to make fun of sb”: chế giễu ai
Tạm dịch: Các cô gái đang chế giễu tôi nên tôi rất xấu hổ.
Đáp án: D
17. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
frustrated (a): thất vọng, không hài lòng
calm (a): bình tĩnh
confident (a): tự tin
delighted (a): tỏ ra vui thích
Tạm dịch: Các thay đổi về thể chất khác nhau đối với mọi người, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy xấu hổ hoặc thất vọng
Đáp án:A
18. B
Kiến thức: Idiom
Giải thích:
Ta có “put oneself in someone's shoes”: đặt mình vào vị trí của ai
Tạm dịch: Tôi ước cha mẹ có thể đặt mình vào vị trí của tôi.
Đáp án:B
19. C
Kiến thức: Từ vựng, cụm từ
Giải thích:
stressed (a): áp lực, căng thẳng, thường + out
Tạm dịch: Bạn có cần phải căng thẳng đến thế không?
Đáp án:C
20. A
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
turn down (v): từ chối
turn up (v): đến, xuất hiện
turn on (v): mở, bật
turn off (v): tắt
Tạm dịch: Sáu người đã nộp đơn xin việc nhưng bốn người đã bị từ chối
Đáp án:A
21. B
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
pass in (to sth): được nhận vào…
pass on sth: truyền lại
pass to: chuyển cho
không có pass at
Tạm dịch: Tôi đã truyền lại tin tức mà tôi đã nghe từ thị trấn và các làng khác.
Đáp án: B
22. C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cấu trúc “to spend + time + doing sth”: dành thời gian làm gì
Tạm dịch: Tôi muốn bạn bè của tôi dành ít thời gian chơi trò chơi trên máy tính và dành nhiều thời gian hơn ở ngoài trời.
Đáp án:C
23. C
Kiến thức: Đại từ phản thân
Giải thích:
Trong tiếng Anh để diễn tả những hành động do chính bản thân mình gây ra hoặc để nhấn mạnh hành động do chủ thể của hành động gây ra, người ta thường dùng đại từ phản thân.
Tạm dịch: Vào ban đêm, họ thường tự giải trí bằng cách kể và diễn xuất những câu chuyện.
Đáp án:C
24. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Unless = If not: trừ khi
While: trong khi
Since: bởi vì, do
Although: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Vì bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến vào chiều nay.
Đáp án:C
25. B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Ta không dùng “if not” là liên từ
Unless: trừ khi
When: khi
If: nếu như
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không ra ngoài trừ khi trời ngừng mưa.
Đáp án:B
26. A
Kiến thức: Quá khứ phân từ
Giải thích:
Ở đây ta dùng quá khứ phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn cho câu bị động
“located” được hiểu là “which is located”
After a tour in Cu Chi, we are moving to Mot Thoang Vietnam craft village (26) ______ at Phu Binh Village, Ho Chi Minh City.
Tạm dịch: Sau một chuyến du lịch ở Củ Chi, chúng tôi đang chuyển đến làng nghề Một Thoáng Việt Nam ở thôn Phú Bình, TP. HCM.
Đáp án:A
27. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
what: cái gì
how: như thế nào
whether: liệu có…
why: tại sao
Arriving at Mot Thoang Vietnam, we observe on-the-spot (27) ______craft persons weave tho cam (ethnic brocade fiber),
Tạm dịch: Đến “Một Thoáng Việt Nam”, chúng tôi quan sát tại chỗ làm thế nào người thợ dệt thổ cẩm (sợi thổ cẩm dân tộc),
Đáp án:B
28. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
knit (v): đan
cast (v): đúc, đổ khuôn
weave (v): dệt, đan
carve (v): khắc
…(28) ______wooden logs into wonders and weave rattan into home appliances.
Tạm dịch: … khắc gỗ thành thành quả độc đáo và dệt mây thành thiết bị gia dụng.
Đáp án:D
29. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
satisfy (v): làm thoả mãn
buy (v): mua
make (v): làm, tạo ra
stop (v): ngừng lại
Mot Thoang Vietnam can (29) ______your need to know what many of Vietnam's traditional craft villages are like.
Tạm dịch: Một Thoáng Việt Nam có thể đáp ứng nhu cầu của bạn trong việc tìm hiểu nhiều làng nghề truyền thống của Việt Nam như thế nào.
Đáp án:A
30. D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Although: mặc dù
While: trong khi
Whereas: trong khi
As: bởi vì, do
The quarter of craft villages at Mot Thoang Vietnam is quiet, but not boring (30) ______craft persons chat…
Tạm dịch: Phần tư làng nghề ở Một Thoáng Việt Nam yên tĩnh, nhưng không nhàm chán vì những người thủ công trò chuyện…
Đáp án:D
31. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
chair (n): ghế
table (n): bàn
loom (n): khung dệt
lamp (n): đèn
The quarter of craft villages at Mot Thoang Vietnam is quiet, but not as craft persons chat amidst the clacking sound of wooden cudgels hitting a chisel caused by a sculptor or a (31) ______used for weaving cloth.
Tạm dịch: Phần tư làng nghề ở Một Thoáng Việt Nam yên tĩnh, nhưng không nhàm chán vì những người thủ công trò chuyện giữa âm thanh bẻ khóa của những chiếc răng cưa bằng gỗ đâm vào một cái đục do một nhà điêu khắc hoặc một khung dệt dùng để dệt vải.
Đáp án:C
32. D
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Trong bài dùng thì hiện tại, nên to be chia ở hiện tại.
Chủ ngữ là số nhiều (the craftsmen and women) nên ta dùng to be là are
Sitting a little far from the sculptor and the weaver (32) ______ the craftsmen and women in their simple but unique attire making giay gio (poonah paper) and inlaid gold-leaf items
Tạm dịch: Ngồi xa nhà điêu khắc và thợ dệt là những thợ thủ công và phụ nữ trong trang phục đơn giản nhưng độc đáo của họ làm giấy gió (giấy poonah) và các mặt hàng vàng lá dát
Đáp án:D
33. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
do ironing (v): là, ủi
do exercise (v): tập thể dục
do research (v): nghiên cứu
do embroidery (v): thêu
… the craftsmen and women in their simple but unique attire making giay gio (poonah paper) and inlaid gold-leaf items, doing the (33) ______and the farming.
Tạm dịch: … những thợ thủ công và phụ nữ trong trang phục đơn giản nhưng độc đáo của họ làm giấy gió (giấy poonah) và các mặt hàng vàng lá dát, làm thêu và trang trại.
Đáp án:D
34. B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ (different)
After lunch, more walking to the traditional house of Vietnam from South to North with different (34) ______.
Tạm dịch: Sau bữa trưa, đi bộ nhiều hơn đến nhà truyền thống Việt Nam từ Nam vào Bắc với kiến trúc khác nhau.
Đáp án:B
35. D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Vị trí này ta cần một tính từ, để bổ sung ý nghĩa cho danh từ (people) phía sau
Watching a traditional dance show by the (35) ______people.
Tạm dịch: Xem một chương trình khiêu vũ truyền thống của người dân tộc.
Đáp án:D
Dịch bài đọc:
Sau một chuyến du lịch ở Củ Chi, chúng tôi đang chuyển đến làng nghề Một Thoáng Việt Nam ở thôn Phú Bình, TP. HCM. Đến “Một Thoáng Việt Nam”, chúng tôi quan sát tại chỗ làm thế nào người thợ dệt thổ cẩm (sợi thổ cẩm dân tộc), khắc gỗ thành thành quả độc đáo và dệt mây thành thiết bị gia dụng. Một Thoáng Việt Nam có thể đáp ứng nhu cầu của bạn trong việc tìm hiểu nhiều làng nghề truyền thống của Việt Nam như thế nào. Phần tư làng nghề ở Một Thoáng Việt Nam yên tĩnh, nhưng không nhàm chán vì những người thủ công trò chuyện giữa âm thanh bẻ khóa của những chiếc răng cưa bằng gỗ đâm vào một cái đục do một nhà điêu khắc hoặc một khung dệt dùng để dệt vải. Ngồi xa nhà điêu khắc và thợ dệt là những thợ thủ công và phụ nữ trong trang phục đơn giản nhưng độc đáo của họ làm giấy gió (giấy poonah) và các mặt hàng vàng lá dát, làm thêu và trang trại. Chúng tôi thưởng thức bữa trưa truyền thống Việt Nam tại ngôi làng. Sau bữa trưa, đi bộ nhiều hơn đến nhà truyền thống Việt Nam từ Nam vào Bắc với kiến trúc khác nhau. Xem một chương trình khiêu vũ truyền thống của người dân tộc.
36. It is believed that the best time to visit the complex of Hue monuments is in April.
Kiến thức: Bị động
Giải thích: Câu bị động với thì hiện tại đơn: S + to be (am/is/are) + PP
Tạm dịch:
Mọi người tin rằng thời gian tốt nhất để ghé thăm khu phức hợp của các di tích Huế là vào tháng Tư.
=> Nó được tin rằng thời gian tốt nhất để ghé thăm khu phức hợp của các di tích Huế là vào tháng Tư.
37. Children are said to be not afraid of ghosts.
Kiến thức: Bị động kép
Giải thích:
Bị động kép với động từ trong mệnh đề ở hiện tại đơn giản:
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
Tạm dịch:
Mọi người nói rằng trẻ em không sợ ma.
=> Trẻ em được cho là không sợ ma.
38. She told me that she had visited her parents at the weekend.
Kiến thức: Reported speech
Giải thích: Khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, thì quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành
Tạm dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã đến thăm bố mẹ vào cuối tuần.
39. Jane asked me where I would live after graduation.
Kiến thức: Reported speech
Giải thích: Khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, will => would (tương lai đơn => tương lai trong quá khứ)
Tạm dịch: Jane hỏi tôi sẽ sống ở đâu sau khi tốt nghiệp.
40. She said she always drank coffee.
Kiến thức: Reported speech
Giải thích: Khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, thì hiện tại đơn => quá khứ đơn
Tạm dịch: Cô ấy nói cô ấy luôn uống cà phê.