Đề bài
I. Choose the correct answer.
1. Mary studies Maths _____7 a.m _____ 8 a.m on Sunday.
A. to/at
B. from/in
C. from/to
D. on/to
2. Are they students? – Yes, _____.
A. they are
B. they do
C. are they
D. are their
3. Goodbye, Peter. _____
A. Later see you
B. See you later
C. See later you
D. You see later
4. I can speak _____.
A. Vietnam
B. England
C. America
D. English
5. _____ you like some milk? – Yes, please.
A. Can
B. Are
C. Is
D. Would
II. Match.
6. What sports do you like? 7. Can you draw a picture? 8. How old are you? 9. When do you have Vietnamese? 10. How many pens do you have? | A. I am ten. B. I like football. C. I have it on Tuesday. D. I have ten. E. No, I can’t. |
III. Reorder the words to make correct sentences.
11. doll / for / This/ you/ is.
____________________________________________
12. is / My / classroom / big.
____________________________________________
13. subjects / What / like / he/ does?
____________________________________________
14. you / do / like / Why/ English?
____________________________________________
15. was / I / in/ April / born.
____________________________________________
IV. Make questions to the underlined words.
16. Yes, I’d like some milk.
____________________________________________
17. He has Maths and Art on Monday.
____________________________________________
18. Because I like to sing songs.
____________________________________________
19. There are four books on my desk.
____________________________________________
20. My pen friend is from America.
---------------------THE END---------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng.) 1. Mary studies Maths _____7 a.m _____ 8 a.m on Sunday. A. to/at B. from/in C. from/to D. on/to 2. Are they students? – Yes, _____. A. they are B. they do C. are they D. are their 3. Goodbye, Peter. _____ A. Later see you. B. See you later. C. See later you. D. You see later. 4. I can speak _____. A. Vietnam B. England C. America D. English 5. _____ you like some milk? – Yes, please. A. Can B. Are C. Is D. Would |
Cách giải:
1. C
Cặp giới từ: from…to… (từ đến)
Mary studies Maths from 7 a.m to 8 a.m on Sunday.
(Mary học Toán từ 7 giờ sáng đến 8 giờ sáng vào Chủ nhật.)
Chọn C
2. A
Câu hỏi với “Are they” thì câu trả lời phải là “they are”.
Are they students? – Yes, they are.
(Họ là học sinh à? – Đúng vậy.)
Chọn A
3. B
Goodbye, Peter. See you later.
(Tạm biệt, Peter. Gặp bạn sau nhé.)
Chọn B
4. D
Vietnam (n): nước Việt Nam
England (n): nước Anh
America (n): nước Mỹ
English (n): tiếng Anh
I can speak English.
(Tôi có thể nói tiếng Anh.)
Chọn D
5. D
Cấu trúc mời ai ăn hoặc uống món gì: Would you like some + món ăn/ thức uống?
Would you like some milk? – Yes, please.
(Bạn có muốn chút sữa không? – Vâng, làm ơn.)
Chọn D.
II. Match. (Nối.)
|
Phương pháp:
6. What sports do you like? (Bạn thích môn thể thao nào?) 7. Can you draw a picture? (Bạn có thể vẽ tranh không?) 8. How old are you? (Bạn khỏe không?) 9. When do you have Vietnamese? (Khi nào bạn có môn tiếng Việt?) 10. How many pens do you have? (Bạn có mấy cây bút?) | A. I am ten. (Mình 10 tuổi.) B. I like football. (Mình thích đá bóng.) C. I have it on Tuesday. (Mình có môn học này vào thứ Ba.) D. I have ten. (Mình có mười cái.) E. No, I can’t. (Không, mình không thể.) |
Cách giải:
6 – B: What sports do you like? - I like football.
(Bạn thích môn thể thao nào? - Mình thích đá bóng.)
7 – E: Can you draw a picture? - No, I can’t.
(Bạn có thể vẽ tranh không? - Không, mình không thể.)
8 – A: How old are you? - I am ten.
(Bạn khỏe không? - Mình 10 tuổi.)
9 – C: When do you have Vietnamese? - I have it on Tuesday.
(Khi nào bạn có môn tiếng Việt? - Mình có môn học này vào thứ Ba.)
10 – D: How many pens do you have? - I have ten.
(Bạn có mấy cây bút? - Mình có mười cái.)
III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.) 11. doll / for / This/ you/ is. ____________________________________________ 12. is / My / classroom / big. ____________________________________________ 13. subjects / What / like / he/ does? ____________________________________________ 14. you / do / like / Why/ English? ____________________________________________ 15. was / I / in/ April / born. ____________________________________________ |
Cách giải:
11. This doll is for you. (Búp bê này dành cho bạn.)
12. My classroom is big. (Phòng học của mình to.)
13. What subjects does he like? (Anh ấy thích môn học nào?)
14. Why do you like English? (Bạn có thích môn tiếng Anh không?)
15. I was born in April. (Mình được sinh vào tháng Tư.)
IV. Make questions to the underlined words. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.) 16. Yes, I’d like some milk. ____________________________________________ 17. He has Maths and Art on Monday. ____________________________________________ 18. Because I like to sing songs. ____________________________________________ 19. There are four books on my desk. ____________________________________________ 20. My pen friend is from America. ____________________________________________ |
Cách giải:
16. Would you like some milk?
Cấu trúc để mời ai ăn hoặc uống món gì: Would you like some + tên món ăn/ đồ uống?
Đáp án: Would you like some milk? – Yes, I’d like some milk.
(Bạn có muốn một ít sữa không? – Có, mình muốn một ít sữa.)
17. When does he have Maths?
Câu hỏi về thời gian khi nào dùng đại từ “when”.
Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: When + does + he + động từ nguyên thể?
Đáp án: When does he have Maths? - He has Maths and Art on Monday.
(Khi nào anh ấy có môn Toán? – Anh ấy có môn Toán vào thứ Hai.)
18. Why do you want to be a singer?
Câu hỏi lý do với “why” và trả lời bắt đầu với “because”.
Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: Why + do + you + động từ nguyên thể?
Đáp án gợi ý: Why do you want to be a singer? – Because I like to sing songs.
(Vì sao bạn muốn trở thành ca sĩ? – Vì tôi thích hát những bài hát.)
19. How mnay books are there on your desk?
Để hỏi về số lượng ta dùng “how many”.
Cấu trúc câu hỏi: How many + danh từ số nhiều + are there? => Câu trả lời: There are + số lượng + danh từ số nhiều.
Câu trả lời dùng “my” (của tôi) thì câu hỏi chuyển thành “your” (của bạn).
Đáp án: How mnay books are there on your desk? - There are four books on my desk.
(Có bao nhiêu quyển sách trên bàn của bạn? – Có bốn quyển sách trên bàn học của tôi.)
20. Where is your pen friend from?
Câu hỏi về địa điểm ta dùng “where”.
Cấu trúc câu hỏi với thì hiện tại đơn để hỏi ai đó từ đâu đến ta dùng: Where is + chủ ngữ số ít + from? – Câu trả lời: Chủ ngữ số ít + is from + địa điểm.
Câu trả lời dùng “my” thì câu hỏi phải chuyển thành “your”.
Đáp án: Where is your pen friend from? - My pen friend is from America.
(Bạn qua thư của bạn từ đâu đến? – Bạn qua thư của tôi đến từ Mỹ.)
---------------------THE END---------------------
TẢ ĐỒ VẬT
Chủ đề 5. Bảo vệ của công
Chủ đề 4. Các đơn vị đo đại lượng
Fluency Time! 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4