Đề bài
I. Fill in each blank with one word.
1. What do you do ______ Science lessons?
2. There ______ three maps on the wall.
3. She ______ like Maths because it’s difficult.
4. He is ______ Australia.
5. I can ______ a bike.
II. Choose the correct answer.
6. I'd like ______ apple, please.
A. a
B. four
C. an
D. and
7. His books are ______ the table.
A. at
B. in
C. down
D. on
8. How ______ books on the table? - There are 3 books.
A. much
B. old
C. many
D. often
9. Where is she to today?
A. She's at school.
B. She's from Australia.
C. She's nine years old.
D. She's Mary.
10. What's ______ name? - He's Tommy.
A. her
B. his
C. she
D. he
III. Read and choose the correct answer.
I'm going to the zoo (11. this weekend/ last week). I (12. want/ wants) to see giraffe because they are tall. And then, I am going to the (13. bookshop/ bakery) because I want to buy some cookies. My brother is going to the mountain (14. because/ so) he wants to climb. (15. They're/ It's) a great weekend.
IV. Find the mistake in each sentence and correct it.
16. Would you like go out with your mom?
17. What animal does you want to see?
18. I like bears because it's big.
19. My shoes is fifty thousand dong.
20. What is Phong phone number?
---------------------THE END---------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Fill in each blank with one word. 1. What do you do ______ Science lessons? 2. There ______ three maps on the wall. 3. She ______ like Maths because it’s difficult. 4. He is ______ Australia. 5. I can ______ a bike. |
Cách giải:
1. during/ in
Giới từ chỉ thời gian:
during: trong suốt (khoảng thời gian)
in: trong
What do you do during/ in Science lessons?
(Bạn làm gì trong các tiết học môn Khoa học?)
2. are
Cấu trúc miêu tả có bao nhiêu cái gì: There are + số lượng + danh từ số nhiều
There are three maps on the wall.
(Có ba bản đồ trên tường.)
3. doesn’t
Câu phủ định thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít: She + doesn’t + động từ nguyên thể.
She doesn’t like Maths because it’s difficult.
(Cô ấy không thích môn Toán vì nó khó.)
4. from
Cấu trúc để nói ai đó từ đâu đến: Chủ ngữ số ít + is + from + địa điểm.
He is from Australia.
(Anh ấy đến từ nước Úc.)
5. ride
Cụm từ: ride a bike (đi xe đạp); sau “can” động từ ở dạng nguyên thể.
I can ride a bike.
(Tôi có thể đi xe đạp.)
II. Choose the correct answer. 6. I'd like ______ apple, please. A. a B. four C. an D. and 7. His book are ______ the table. A. at B. in C. down D. on 8. How ______ books on the table? - There are 3 books. A. much B. old C. many D. often 9. Where is she to today? A. She's at school. B. She's from Australia. C. She's nine years old. D. She's Mary. 10. What's ______ name? - He's Tommy. A. her B. his C. she D. he |
Cách giải:
6. C
Cách sử dụng mạo từ:
a + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
I'd like an apple, please.
(Làm ơn, tôi muốn một quả táo.)
Chọn C
7. D
at: tại
in: trong
down: dưới
on: trên
His books are on the table.
(Những quyển sách của anh ấy ở trên bàn.)
Chọn C
8. C
Câu hỏi với “how”
How much: hỏi về giá tiền
How old: hỏi về tuổi
How many + danh từ số nhiều: hỏi về số lượng
How often: hỏi về tần suất
How many books on the table? - There are 3 books.
(Có mấy quyển sách trên bàn? – Có ba quyển sách.)
Chọn C
9. A
She's at school: Cô ấy ở trường
She's from Australia: Cô ấy đến từ Úc
She's nine years old: Cô ấy 9 tuổi
She's Mary: Cô ấy là Mary
Where is she to today? - She's at school.
(Hôm nay cô ấy ở đâu? – Cô ấy ở trường.)
Chọn A
10. B
her + danh từ: của cô ấy
his + danh từ: của anh ấy
she + động từ: cô ấy
he + động từ: anh ấy
Câu trả lời dùng đại từ “he” nên câu hỏi dùng tính từ sở hữu “his”.
What's his name? - He's Tommy.
(Anh ấy tên gì? – Anh ấy là Tommy.)
Chọn B
III. Read and choose the correct answer. (Đọc và chọn câu trả lời đúng.) I'm going to the zoo (11. this weekend/ last week). I (12. want/ wants) to see giraffe because they are tall. And then, I am going to the (13. bookshop/ bakery) because I want to buy some cookies. My brother is going to the mountain (14. because/ so) he wants to climb. (15. They're/ It's) a great weekend. |
Cách giải:
11. this weekend
this weekend: cuối tuần này
last weekend: cuối tuần trước
Câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định cho tương lai nên dùng trạng từ “this weekend”.
I'm going to the zoo (11) this weekend.
(Cuối tuần này tôi định đi sở thú.)
12. want
Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: I + động từ nguyên thể
I (12) want to see giraffe because they are tall.
(Tôi muốn ngắm hươu cao cổ vì chúng cao.)
13. bakery
bookshop: hiệu sách
bakery: tiệm bánh
And then, I am going to the (13) bakery because I want to buy some cookies.
(Và sau đó tôi định đi tiệm bánh vì tôi muốn mua một ít bánh quy.)
14. because
because: bởi vì
so: vì vậy
My brother is going to the mountain (14) because he wants to climb.
(Anh trai tôi thích đi núi vì anh ấy muốn leo trèo.)
15. It’s
They’re: thay cho danh từ số nhiều trước đó
It’s: thay cho danh từ số ít trước đó
Dùng chủ ngữ giả “It’s” để mô tả một sự vật, hiện tượng.
(15) It’s a great weekend.
(Đó là một cuối tuần tuyệt vời.)
Bài đọc hoàn chỉnh:
I'm going to the zoo (11) this weekend. I (12) want to see giraffe because they are tall. And then, I am going to the (13) bakery because I want to buy some cookies. My brother is going to the mountain (14) because he wants to climb. (15) It's a great weekend.
Tạm dịch:
Tôi sẽ đi đến sở thú vào cuối tuần này. Tôi muốn nhìn thấy hươu cao cổ vì chúng cao. Và sau đó, tôi đi đến tiệm bánh vì tôi muốn mua một ít bánh quy. Anh trai tôi sắp lên núi vì anh ấy muốn leo. Đó là một ngày cuối tuần tuyệt vời.
IV. Find the mistake in each sentence and correct it. 16. Would you like go out with your mom? 17. What animal does you want to see? 18. I like bears because it's big. 19. My shoes is fifty thousand dong. 20. What is Phong phone number? |
Cách giải:
16. go => to go
Cấu trúc: Would you like + to V? (Bạn có muốn làm gì đó không?)
Would you like to go out with your mom?
(Bạn có muốn ra ngoài với mẹ của bạn không?)
17. does you => do you
Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: Wh-word + do + you + V?
What animal do you want to see?
(Bạn muốn xem động vật nào?)
18. it’s => they’re
Dùng chủ ngữ “they” thay cho danh từ “bears” số nhiều trước đó.
I like bears because they’re big.
(Tôi thích những con gấu vì chúng to lớn.)
19. is => are
Thì hiện tại đơn với động từ “be”, chủ ngữ số nhiều + are.
My shoes are fifty thousand dong.
(Giày của tôi có giá 50 nghìn đồng.)
20. Phong => Phong’s
Trước danh từ “phone number” phải dùng sở hữu cách.
What is Phong’s phone number?
(Số điện thoại của Phong là gì?)
---------------------THE END---------------------
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4