Đề bài
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
1.
A. think
B. bath
C. breath
D. father
2.
A. snow
B. postcard
C. grow
D. however
3.
A. prepare
B. chess
C. tennis
D. error
II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’.
4.
A. begin
B. famous
C. ready
D. active
5.
A. firework
B. travel
C. morning
D. idea
III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.
6. The Big Ben Tower is a famous ________ in London.
A. city
B. island
C. building
D. landmark
7. If people _____ less chemical in agriculture, there _____ less soil pollution.
A. use - is
B. will use - be
C. use – will be
D. using – will
8. “Mommy, Jack is watching cartoons right now!” – “ _______ the TV and do your homework, Jack!”
A. You turn on
B. Turn on
C. You turn off
D. Turn off
9. She came home and felt exhausted _____ she couldn’t sleep well.
A. but
B. because
C. so
D. and
10. Remember to bring _____ when you go swimming.
A. boat
B. racket
C. goggles
D. bicycle
11. “____ do you want to travel to England?” – “Because I like the red double-decker and Big Ben Tower.”
A. How
B. What
C. When
D. Why
12. I think my future house will have a smart _______ to help me with the housework.
A. robot
B. wireless TV
C. computer
D. cooker
IV. Each of the following sentences has one mistake. Find and correct it.
13. My sister always brings her reuse bag to go shopping.
A. always
B. brings
C. reuse
D. to
14. People in the future might meeting aliens on a different planet.
A. in
B. might meeting
C. on
D. different
15. We live in different cities. My city is more expensive than hers city.
A. different
B. more
C. expensive
D. hers city
V. Read the passage and choose the correct answer by circling A, B, or C.
Venice is a small city in Northeastern Italy, and about 75,000 people live there. Many people who work in Venice live in Mestre, a modern industrial city. Most people in Venice live in beautiful apartment buildings. Tourism is very important, and many people work in hotels and restaurants. There are also many art galleries and old palaces. People don’t drive cars or use roads. They walk or travel by boat on the canals. Tourists enjoy trips in small boats called gondolas.
Venice is a tourist city. Thousands of tourists visit the old city at Easter and at carnival time in February. Another popular festival is the Vogalonga in May. People row in small boats around the city, but it is not a race. People sit in cafes and talk, or they go to restaurants and enjoy local food. They also go swimming, but not in the canals!
16. What is the passage about?
A. People in Venice
B. The history of Venice
C. Brief introduction to Venice
17. Where is Venice?
A. Near the river Ouse
B. In Northeastern Italy
C. Near the Rocky mountains
18. What is true about people in Venice?
A. They live in pretty castles.
B. Many people who live in Venice work in Mestre.
C. They usually walk or use boats to go around.
19. Which is NOT mentioned as an activity for tourists in Venice?
A. Watching boat races.
B. Trying various local dishes.
C. Sitting in cafes and talking.
20. When is the best time for tourists to travel there?
A. at Easter
B. in February
C. Both A&B
VI. Choose A, B, C or D to fill in each bank.
Tom and Jenny are talking about different ways to protect the environment for Earth Day. Jenny says students shouldn't (21) __________ food. They should eat everything on their plates. She also thinks everyone should (22) __________ trash and put it in the trash can to keep the school clean. Tom (23) __________ his water bottle and fills it with water every morning. He also takes his family's (24) __________ to the recycling bin because you can recycle metal. He thinks everyone should reuse and (25) __________ everything they can. Tom and Jenny are trying their best to protect the environment.
21.
A. throw away
B. reuse
C. recycle
D. clean up
22.
A. reuse
B. save
C. protect
D. pick up
23.
A. throws away
B. recycles
C. reuses
D. clear
24.
A. wildlife
B. cans
C. newspapers
D. bottles
25.
A. recycle
B. recycling
C. recycled
D. recycles
VII. Combine two sentences to make a complete sentence using and, but or so.
26. My sister can play volleyball well. She can’t swim.
27. He stayed up late to finish his homework. He was sleepy.
28. Mary loves coffee. She goes to that coffee shop every weekend.
VIII. Rewrite these sentences without changing their meanings.
29. Don’t read books in the dark. Your eyes will be ruined.
→ If __________________________________________.
30. The A10 robot is 200 dollars. The A11 is 150 dollars. The A12 is 300 dollars.
→ The A11 _____________________among three robots.
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
26. My sister can play volleyball well but she can’t swim.
27. He was sleepy but he stayed up late to finish his homework.
28. Mary loves coffee, so she goes to that coffee shop every weekend.
29. you read books in the dark, your eyes will be ruined.
30. is the cheapest
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.
Kiến thức: Cách phát âm “th”
Giải thích:
A. think /θɪŋk/
B. bath /bɑːθ/
C. breath /breθ/
D. father /ˈfɑːðə(r)/
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Đáp án D
2.
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
A. snow /snəʊ/
B. postcard /ˈpəʊstkɑːd/
C. grow /ɡrəʊ/
D. however /haʊˈevə(r)/
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /aʊ/, còn lại phát âm là /əʊ/.
Đáp án D
3.
Kiến thức: Cách phát âm “e”
Giải thích:
A. prepare /prɪˈpeə(r)/
B. chess /tʃes/
C. tennis /ˈtenɪs/
D. error /ˈerə(r)/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/.
Đáp án A
4.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. begin /bɪˈɡɪn/
B. famous /ˈfeɪməs/
C. ready /ˈredi/
D. active /ˈæktɪembed/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
Đáp án A
5.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. firework /ˈfaɪəwɜːk/
B. travel /ˈtrævl/
C. morning /ˈmɔːnɪŋ/
D. idea /aɪˈdɪə/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
Đáp án D
6.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. city (n): thành phố
B. island (n): hòn đảo
C. building (n): toà nhà
D. landmark (n): điểm mốc
Tạm dịch: Tháp Big Ben là một địa danh nổi tiếng ở London.
Đáp án D
7.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Tạm dịch: Nếu mọi người dùng ít hóa chất hơn trong nông nghiệp, đất sẽ đỡ bị ô nhiễm hơn.
Đáp án C
8.
Kiến thức: Câu mệnh lệnh
Giải thích:
Cấu trúc câu mệnh lệnh dạng khẳng định: V_infinitive + …!: Hãy làm gì …!
turn on: bật lên
turn off: tắt đi
Tạm dịch: “Mẹ ơi, bây giờ Jack đang xem hoạt hình!” – “Tắt tivi và đi làm bài tập của con đi Jack!”
Đáp án D
9.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích: Cô ấy về nhà, cảm thấy mệt mỏi nhưng không thể ngủ ngon.
A. but: nhưng
B. because: bởi vì
C. so: nên
D. and: và
Đáp án A.
10.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. boat (n): thuyền
B. racket (n): cái vợt
C. goggles (n): kính bơi
D. bicycle (n): xe đạp
Tạm dịch: Nhớ mang theo kính bơi khi con đi bơi.
Đáp án C
11.
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. How: Như thế nào (hỏi về cách thức)
B. What: Cái gì (hỏi về vật)
C. When: Khi nào (hỏi về thời gian)
D. Why: Tại sao (hỏi về lí do)
Tạm dịch: “Tại sao cậu muốn đi du lịch đến nước Anh?” - “Bởi vì tôi thích chiếc xe buýt hai tầng màu đỏ và Tháp Big Ben.”
Đáp án D
12.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. robot (n): rô bốt
B. wireless TV: tivi không dây
C. computer: máy tính
D. cooker: nồi cơm
Tạm dịch: Tôi nghĩ ngôi nhà tương lai của mình sẽ có một chú rô bốt thông minh giúp tôi làm việc nhà.
Đáp án A
13.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cụm danh từ “her reuse bag” => không dùng động từ “reuse” trong cụm danh từ
reuse (v): tái sử dụng
reusable (adj): có thể tái sử dụng
Sửa: reuse => reusable
Tạm dịch: Em gái tôi luôn mang theo chiếc túi có thể tái sử dụng để đi mua sắm.
Đáp án C
14.
Kiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
S + might + V_infinitive: Ai đó có thể làm gì
Sửa: might meeting => might meet
Tạm dịch: Con người trong tương lai có thể gặp người ngoài hành tinh trên một hành tinh khác.
Đáp án B
15.
Kiến thức: Đại từ sở hữu
Giải thích:
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho “tính từ sở hữu + danh từ” để tránh lặp lại danh từ
Sửa: hers city => hers
hoặc: hers city => her city
Tạm dịch: Chúng tôi sống ở các thành phố khác nhau. Thành phố của tôi đắt đỏ hơn thành phố của cô ấy.
Đáp án D
16.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đoạn văn nói về điều gì?
A. Con người ở Venice
B. Lịch sử của Venice
C. Giới thiệu sơ lược về Venice
Đáp án C
17.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Thành phố Venice ở đâu?
A. Near the river Ouse: Gần sông Ouse
B. In Northeastern Italy: Ở vùng Đông Bắc nước Ý
C. Near the Rocky mountains: Gần dãy nũi Rocky
Thông tin: Venice is a small city in Northeastern Italy
Tạm dịch: Venice là một thành phố nhỏ ở vùng Đông Bắc nước Ý
Đáp án B
18.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều gì là đúng về con người ở Venice?
A. Họ sống trong những lâu đài xinh đẹp.
B. Nhiều người sống ở Venice làm việc ở Mestre.
C. Họ thường đi bộ hoặc di chuyển bằng thuyền.
Thông tin: People don’t drive cars or use roads. They walk or travel by boat on the canals.
Tạm dịch: Người dân không lái ô tô hoặc dùng đường phố. Họ đi bộ hoặc đi thuyền trên những con kênh.
Đáp án C
19.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Hoạt động nào KHÔNG được đề cập đến như một hoạt động dành cho khách du lịch ở Venice?
A. Xem các cuộc đua thuyền.
B. Thử các món ăn địa phương khác nhau.
C. Ngồi trong quán cà phê và nói chuyện.
Thông tin: People row in small boats around the city, but it is not a race. People sit in cafes and talk, or they go to restaurants and enjoy local food.
Tạm dịch: Mọi người chèo thuyền nhỏ quanh thành phố, nhưng đó không phải là một cuộc đua. Mọi người ngồi trong quán cà phê và nói chuyện, hoặc họ đến nhà hàng và thưởng thức các món ăn địa phương.
Đáp án A
20.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Thời điểm đẹp nhất để khách du lịch đến đó là khi nào?
A. vào lễ Phục sinh
B. vào tháng Hai
C. Cả A&B
Thông tin: Thousands of tourists visit the old city at Easter and at carnival time in February.
Tạm dịch: Hàng nghìn khách du lịch đến thăm thành phố cổ vào lễ Phục sinh và vào thời điểm lễ hội vào tháng Hai.
Đáp án C
Dịch bài đọc:
Venice là một thành phố nhỏ ở Đông Bắc nước Ý, và có khoảng 75.000 người sinh sống ở đó. Nhiều người làm việc ở Venice sống ở Mestre, một thành phố công nghiệp hiện đại. Hầu hết mọi người ở Venice sống trong các tòa nhà chung cư đẹp. Ngành du lịch rất quan trọng, và nhiều người làm việc trong các khách sạn và nhà hàng. Ngoài ra còn có nhiều phòng trưng bày nghệ thuật và cung điện cổ kính. Mọi người không lái xe ô tô hoặc sử dụng các con đường. Họ đi bộ hoặc du ngoạn bằng thuyền trên các kênh đào. Khách du lịch tận hưởng những chuyến đi trên những chiếc thuyền nhỏ gọi là thuyền gondola.
Venice là một thành phố du lịch. Hàng nghìn khách du lịch đến thăm thành phố cổ vào lễ Phục sinh và vào thời điểm lễ hội vào tháng Hai. Một lễ hội phổ biến khác là Vogalonga vào tháng Năm. Mọi người chèo thuyền nhỏ quanh thành phố, nhưng đó không phải là một cuộc đua. Mọi người ngồi trong quán cà phê và nói chuyện, hoặc họ đến nhà hàng và thưởng thức các món ăn địa phương. Họ cũng đi bơi, nhưng không phải trong các kênh đào!
21.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Jenny nói rằng học sinh không nên (21) ______ đồ ăn.
A. throw away: vứt bỏ
B. reuse: tái sử dụng
C. recycle: tái chế
D. clean up: dọn dẹp
Đáp án A.
22.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Cô ấy cũng nghĩ rằng mọi người nên (22)____ rác và cho vào thùng rác để giữ trường học sạch sẽ.
A. reuse: tái sử dụng
B. save: giữ/ tiết kiệm
C. protect: bảo vệ
D. pick up: nhặt
Đáp án D.
23.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Tom (23) ______ chai nước cá nhân và đổ đầy nước vào mỗi buổi sáng.
A. throws away: vứt bỏ
B. recycles: tái chế
C. reuses: tái sử dụng
D. clear: rõ ràng
Đáp án C.
24.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cậu cũng mang (24) ____ của gia đình tới thùng rác tái chế bởi vì kim loại có thể được tái chế.
A. wildlife: cuộc sống hoang dã
B. cans: lon/hộp
C. newspapers: báo
D. bottles: chai
Đáp án B.
25.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Cậu nghĩ rằng mọi người nên tái sử dụng và (25) _____ mọi thứ họ có thể.
Cấu trúc lời khuyên: should + Vinf
Đáp án A.
Dịch bài đọc:
Tom và Jenny đang nói về những cách khác nhau để bảo vệ môi trường nhân dịp Ngày Trái Đất. Jenny nói rằng học sinh không nên vứt bỏ đồ ăn. Họ nên ăn hết đồ trên đĩa. Cô ấy cũng nghĩ mọi người nên nhặt rác và cho vào thùng rác để giữ trường học sạch sẽ. Tom tái sử dụng chai nước cá nhân và đổ đầy nước vào mỗi buổi sáng. Cậu cũng đưa những lon, hộp ở nhà tới thùng rác tái chế bởi vì kim loại có thể tái chế được. Cậu ấy nghĩ rằng mọi người nên tái sử dụng và tái chế mọi thứ có thể. Tom và Jenny đang cố hết sức để bảo vệ môi trường.
26.
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
Cấu trúc câu cơ bản: S + V + but + S + V: … nhưng … (chỉ ý đối lập)
Tạm dịch: Em gái tôi có thể chơi bóng chuyền giỏi nhưng em ấy không biết bơi.
Đáp án: My sister can play volleyball well but she can’t swim.
27.
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
Cấu trúc câu cơ bản: S + V + but + S + V: … nhưng … (chỉ ý đối lập)
Tạm dịch: Anh ấy buồn ngủ nhưng anh ta vẫn thức khuya để hoàn thành bài tập.
Đáp án: He was sleepy but he stayed up late to finish his homework.
28.
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
Cấu trúc câu cơ bản: S + V, + so + S + V: … vì vậy … (chỉ kết quả)
Tạm dịch: Mary rất thích cà phê nên cuối tuần nào cô ấy cũng đến quán cà phê đó.
Đáp án: Mary loves coffee so she goes to that coffee shop every weekend.
29.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Tạm dịch: Đừng đọc sách trong bóng tối. Đôi mắt của bạn sẽ bị hỏng.
= Nếu bạn đọc sách trong bóng tối, đôi mắt của bạn sẽ bị hỏng.
Đáp án: you read books in the dark, your eyes will be ruined.
30.
Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
So sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est + (N)
Tạm dịch: Robot A10 là 200 đô la. A11 là 150 đô la. A12 là 300 đô la.
= A11 là rẻ nhất trong ba con robot.
Đáp án: is the cheapest
Unit 3. Wild life
Đề thi giữa kì 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Địa lí lớp 6
Đề thi học kì 1
Giải Sách bài tập Ngữ Văn 6 tập 1 CTST
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!