Đề bài
PRONUNCIATION
I. Choose the word which has a different stress.
1.
A. message
B. mobile
C. landline
D. Japan
2.
A. emoji
B. inventor
C. colorful
D. creative
3.
A. idea
B. poster
C. story
D. T-shirt
4.
A. popular
B. creative
C. different
D. colorful
5.
A. communicate
B. education
C. emoticon
D. development
II. Choose the correct answers.
6. You need a _____ of recommendation for your job application.
A. letter
B. card
C. mobile phone
7. It is just as cheap to _____ at your local village store.
A. go dancing
B. go shopping
C. listen to music
8. I'm _____ a birthday cake for Alex.
A. doing
B. watching
C. baking
9. I’m tired today, so I just want to _____ in bed late.
A. make
B. stay
C. blog
10. With this important meeting, they need to have ____ conversations.
A. landline
B. video chat
C. face-to-face
11. He ____ a circle in the sand with a stick.
A. stayed
B. drew
C. went
12. Automated notifications will be sent via ____ or text message.
A. email
B. card
C. symbol
13. ____ are changing the way people communicate, work, and shop.
A. Social media
B. Letters
C. Landlines
III. Give the correct forms of the verbs.
14. John ________ (eat) breakfast at six o’clock in the morning.
15. I often __________ (read) books in my free time.
16. They _______________ (play) outside in the yard now.
17. What __________________ (the cat/ do) over there by the chair?
18. Mr. Smith always ________ (drink) tea in the afternoon.
19. My father always __________ (sing) songs in the shower.
20. ____________________ (your cousin/ have) a job? – Yes, he does.
21. I can’t talk to you now because I _______________ (study).
LISTENING
IV. Listen and fill in the blanks.
Vicky’s new English book
0. Name of teacher: Mr.____________________________
22. Name of book: The ___________________________
23. Day of favorite lesson: _______________________________
24. Number of pages: _______________________________
25. First part is about: the ____________________________
26. Write about picture of: _______________________________
READING
V. Read. Choose TRUE or FALSE or DOESN’T SAY.
LEISURE TIME
Hello! My name’s Johnny. I’m thirteen years old and I live in England. I just want to talk about how my friends and I spend our free time. My best friends are Tom and David.
If the weather is nice, we go for a walk or we ride our bikes. All of us love rollerblading. We often play football, basketball or frisbee in the park and when it is rainy we go to the sports centre. Here we usually play table tennis or go swimming.
At home, I usually listen to music or read magazines and books. I often go on the Internet or play computer games – but not always/ In the evenings, I sometimes watch TV. I often invite my friends over for dinner or a cup of tea and we play chess or cards.
At the weekend we go hiking, fishing or sometimes we go to the cinema. We like comedies.
27. Johnny’s best friends are Tom and David.
28. Johnny and his friends like doing sports.
29. At home, Johnny often watches online videos on YouTube.
30. In the evenings, Johnny invites his friends over for dinner or a cup of tea.
31. Johnny and his friends love playing board games together.
32. Johnny and his friends go horseback riding at the weekend.
-----THE END-----
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
1. D | 2. C | 3. A | 4. B |
5. B | 6. A | 7. B | 8. C |
9. B | 10. C | 11. B | 12. A |
13. A | 14. eats | 15. read | 16. are playing |
17. is the cat doing | 18. drinks | 19. sings | 20. Does your cousin have |
21. am studying | 22. Gate | 23. Friday | 24. 98 |
25. weather | 26. rainbow | 27. True | 28. True |
29. DS | 30. True | 31. DS | 32. False |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.
Kiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. message /ˈmesɪdʒ/
B. mobile /ˈməʊbaɪl/
C. landline /ˈlændlaɪn/
D. Japan /dʒəˈpæn/
Đáp án D.
2.
Kiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. emoji /ɪˈməʊdʒi/
B. inventor /ɪnˈventə(r)/
C. colorful /ˈkʌləfl/
D. creative /kriˈeɪtɪembed/
Đáp án C.
3.
Kiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. idea /aɪˈdɪə/
B. poster /ˈpəʊstə(r)/
C. story /ˈstɔːri/
D. T-shirt /ˈtiː ʃɜːt/
Đáp án A.
4.
Kiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. popular /ˈpɒpjələ(r)/
B. creative /kriˈeɪtɪv/
C. different /ˈdɪfrənt/
D. colorful /ˈkʌləfl/
Đáp án B.
5.
Kiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/
B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
C. emoticon /ɪˈməʊtɪkɒn/
D. development /dɪˈveləpmənt/
Đáp án B.
6.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm: letter of recommendation: thư giới thiệu
Tạm dịch: Bạn cần một thư giới thiệu cho đơn xin việc của mình.
Đáp án A.
7.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Khá là rẻ khi đi ______ ở các cửa hàng địa phương.
A. go dancing: nhảy múa
B. go shopping: đi mua sắm
C. baking: nướng bánh
Đáp án B.
8.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm “bake a cake”: nướng một cái bánh
Tạm dịch: Tôi đang nướng bánh mừng sinh nhật Alex.
Đáp án C.
9.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm “stay in bed late”: ngủ nướng/ nằm trên giường
Tạm dịch: Hôm nay tôi mệt, nên tôi chỉ muốn nằm trên giường thôi.
Đáp án B.
10.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Với cuộc họp quan trọng như thế này, họ cần phải có những đối thoại ________.
A. landline: điện thoại bàn
B. video chat: cuộc gọi video
C. face-to-face: mặt đối mặt
Đáp án C.
11.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Anh ấy _____ một vòng tròn trên cát bằng một cái que gỗ.
A. stayed: ở lại
B. drew: vẽ
C. went: đi
Đáp án B.
12.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Thông báo tự động sẽ được gửi thông qua _____ hoặc tin nhắn văn bản.
A. e - mail: thư trực tuyến
B. card: thẻ
C. symbol: biểu tượng
Đáp án A.
13.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: ______ đang thay đổi cách mọi người giao tiếp, làm việc, và mua sắm.
A. Social media: Mạng xã hội
B. Letters: Thư
C. Landlines: Điện thoại bàn
Đáp án A.
14.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại, một thói quen
Tạm dịch: John ăn sáng lúc 6 giờ.
Đáp án eats.
15.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại, một thói quen, Dấu hiệu: “often”
Tạm dịch: Tôi thường đọc sách vào thời gian rảnh.
Đáp án read.
16.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, Dấu hiệu “now”
Tạm dịch: Họ đang chơi ngoài sân.
Đáp án are playing.
17.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Tạm dịch: Con mèo đang làm gì ở trên cái ghế đằng kia vậy?
Đáp án is the cat doing.
18.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại, một thói quen, Dấu hiệu: “always”
Tạm dịch: Ông Smith luôn uống trà vào buổi chiều.
Đáp án drinks.
19.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại, một thói quen, Dấu hiệu: “always”
Tạm dịch: Bố tôi luôn hát khi tắm.
Đáp án sings.
20.
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại
Tạm dịch: Anh họ bạn có đi làm không? - Có.
Đáp án Does your cousin have.
21.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Dấu hiệu “now”
Tạm dịch: Tôi hiện tại không thể nói chuyện với bạn vì tôi đang học.
Đáp án am studying.
22.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tên của quyển sách:___________
Thông tin: A: It’s called The Gate. You spell that G-A-T-E. It’s fantastic!
Tạm dịch: A: Nó tên “Cái Cổng”. Đánh vần là G-A-T-E. Cuốn sách này hay tuyệt!
Đáp án Gate.
23.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Ngày có tiết học yêu thích:___________
Thông tin: B: Is this for your favourite lesson on Friday?
A: Yes. The lesson on Friday is always the best!
Tạm dịch: B: Nó dành cho môn học yêu thích của con hôm thứ sáu đúng không?
A: Đúng vậy. Tiết học thứ sáu luôn là tuyệt nhất.
Đáp án Friday.
24.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Số trang:___________
Thông tin: B: How many pages are there in the book?
A: A lot. There are 98. Look!
Tạm dịch: B: Quyển sách có bao nhiêu trang?
A: Nhiều lắm. Có 98 trang. Bố nhìn này!
Đáp án 98.
25.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Phần đầu tiên là về:___________
Thông tin: B: Well, what is the first part of the book about?
A: The weather.
Tạm dịch: B: Vậy phần đầu tiên của sách có nội dung là gì?
A: Về thời tiết.
Đáp án weather.
26.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Viết về bức tranh chủ đề:___________
Thông tin: B: Which picture? This one of the mountains?
A: Not that one. This one. Look. It’s a rainbow.
Tạm dịch: B: Bức hình nào? Bức về những ngọn núi á?
A: Không phải cái đó. Cái này ạ. Bố nhìn này. Đó là một cái cầu vồng.
Đáp án rainbow.
Bài nghe:
1. A: It’s my new English book, Dad.
B: What is it called, Vicky?
A: It’s called The Gate. You spell that G-A-T-E. It’s fantastic!
B: Oh, The Gate. That’s a good name.
2. B: Is this for your favourite lesson on Friday?
A: Yes. The lesson on Friday is always the best!
B: Why?
A: Because we talk a lot.
B: Oh!
3. B: How many pages are there in the book?
A: A lot. There are 98. Look!
B: Wow! 98!
A: But on the last 10 pages there are only songs.
4. B: Well, what is the first part of the book about?
A: The weather.
B: Isn’t it boring to read about that?
A: No, I like learning about the weather because it’s different in different countries.
B: Oh, OK.
5. B: And have you got to do some homework today?
A: Yes. I’ve got to write about a picture in the book.
B: Which picture? This one of the mountains?
A: Not that one. This one. Look. It’s a rainbow.
B: A rainbow? Wow! It’s beautiful!
Tạm dịch:
1. A: Bố ơi đây là sách Tiếng Anh mới của con.
B: Nó tên gì vậy Vicky?
A: Nó tên “Cái Cổng”. Đánh vần là G-A-T-E. Cuốn sách này hay tuyệt!
B: Ồ, “Cánh Cổng”. Tên hay đấy.
2. B: Nó dành cho môn học yêu thích của con hôm thứ sáu đúng không?
A: Đúng vậy. Tiết học thứ sáu luôn là tuyệt nhất.
B: Sao vậy?
A: Vì bọn con trò chuyện rất nhiều.
B: Ồ!
3. B: Quyển sách có bao nhiêu trang?
A: Nhiều lắm. Có 98 trang. Bố nhìn này!
B: Ồ, 98.
A: Nhưng mà 10 trang cuối chỉ toàn bài hát thôi.
4. B: Vậy phần đầu tiên của sách có nội dung là gì?
A: Về thời tiết.
B: Đọc có bị chán không?
A: Không đâu ạ, con thích học về thời tiết vì mỗi quốc gia lại có một kiểu thời tiết khác nhau.
B: Ồ, được.
5. B: Hôm nay con phải làm bài về nhà không?
A: Có, con phải viết về một bức hình trong sách.
B: Bức hình nào? Bức về những ngọn núi á?
A: Không phải cái đó. Cái này ạ. Bố nhìn này. Đó là một cái cầu vồng.
B: Cầu vồng à? Ồ! Đẹp quá!
V.
27.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Bạn han của Johnny là Tom và David.
Thông tin: My best friends are Tom and David.
Tạm dịch: Bạn han của tôi là Tom và David.
Đáp án True.
28.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Johnny và bạn thích chơi thể thao.
Thông tin: We often play football, basketball
Tạm dịch: Chúng tôi thường chơi bóng đá, bóng rổ
Đáp án True.
29.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ở nhà Johnny thường xem video trực tuyến trên Youtube.
Đáp án DS.
30.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Vào buổi tối, Johhny mời bạn qua ăn hoặc uống trà.
Thông tin: I often invite my friends over for dinner or a cup of tea
Tạm dịch: Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti-vi. Tôi thường mời bạn qua ăn tối hoặc qua uống trà
Đáp án True.
31.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Johnny và bạn thích chơi board games cùng nhau.
Đáp án DS.
32.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Johnny và bạn đi cưỡi ngựa vào cuối tuần.
Thông tin: At the weekend we go hiking, fishing or sometimes we go to the cinema.
Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng tôi đi leo núi, đi câu cá hoặc thỉnh thoảng đi xem phim.
Đáp án False.
Dịch bài đọc:
THỜI GIAN RẢNH
Xin chào! Tôi tên là Johnny. Tôi 13 tuổi và đang sống ở nước Anh. Tôi chỉ muón nói về cách bạn bè và tôi tận hưởng thời gian rảnh. Bạn thân của tôi là Tom và David.
Nếu thời tiết đẹp, chúng tôi thường đi dạo hoặc đạp xe. Tất cả chúng tôi đều thích trượt patin. Chúng tôi thường chơi bóng đá, bóng rổ hoặc bóng frisbee ở công virn và khi trời mưa, chúng tôi sẽ tới trung tâm thể thao. Ở đây chúng tôi thường chơi bóng bàn hoặc đi bơi.
Ở nhà, tôi thường nghe nhạc hoặc đọc tạp chí hay sách. Tôi thường lên mạng hoặc chơi trò chơi máy tính - nhưng không phải thường xuyên. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti-vi. Tôi thường mời bạn qua ăn tối hoặc qua uống trà và chúng tôi sẽ chơi cờ hoặc bài với nhau,
Vào cuối tuần, chúng tôi đi leo núi, đi câu cá hoặc thỉnh thoảng đi xem phim. Chúng tôi thích các bộ phim hài.
Unit 6. Survival
Đề thi giữa kì 2
Unit 10: Energy sources
Unit 1: Hobbies
Unit 4: Community Services
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success