Đề bài
I. PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1.
A. baggy
B. fashion
C. tracksuit
D. pyjamas
2.
A. necklace
B. interesting
C. checked
D. sweater
Choose the word that has a different stress syllable from the rest.
3.
A. accessories
B. relaxed
C. breakfast
D. geography
4.
A. leather
B. untidy
C. wonderful
D. interested
5.
A. hard-working
B. woolly
C. trousers
D. cheerful
II. GRAMMAR AND VOCABULARY
Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences.
6. Mai’s parents are __________ gardening at the moment.
A. making
B. changing
C. working
D. doing
7. Nam: It’s late. I’m going to the wedding now. – Linh: Okay. __________
A. What a pity!
B. Well-done!
C. Catch you later!
D. You’re kidding!
8. My grandparents __________ breakfast at the moment.
A. is having
B. have
C. are having
D. not having
9. When I go to bed, I usually wear my __________.
A. pyjamas
B. cotton hat
C. uniform
D. tight jeans
10. Linh always tells her friends what to do. She is very __________.
A. cheerful
B. bossy
C. positive
D. kind
11. Nam is __________. He smiles and talks a lot with his friends.
A. rude
B. helpful
C. outgoing
D. untidy
12. Linda: Hi Daisy, how’s it going?
Daisy: I’m tired. I’m having an extra Maths class this evening.
Linda: __________.
A. Amazing!
B. See you later!
C. No way!
D. Poor you!
13. Jack: __________ your brother __________ karaoke with his friends?
May: No, he __________. He is playing the drums.
A. Are – singing – aren’t
C. Are – singing – are
B. Is – singing – isn’t
D. Is – singing – is
14. We are taking part in an online exam __________ summer, __________ June 12th.
A. on – in
B. at – in
C. on – at
D. in – on
15. Look! It __________ outside!
A. rain
B. not raining
C. is raining
D. rains
16. My friends __________ to Da Nang this month.
A. are going
B. not going
C. go
D. going
17. John: What __________ you __________?
Phuong: I am brushing my teeth.
A. are – doing
B. do – do
C. do – doing
D. are – do
18. Layla is __________. She practices Art for three hours every Sunday.
A. cheerful
B. interesting
C. hard-working
D. quiet
19. I’m wearing a __________ hat because the weather is cold.
A. tight
B. striped
C. baggy
D. woolly
20. Mia is interested in __________. She can talk about dresses and T-shirts all day.
A. uniform
B. friend
C. leggings
D. fashion
Complete the sentences with the correct form of the verbs in the bracket.
21. Eric __________ (study) Maths this weekend.
22. You __________ (not watch) this. Can I change the channel?
23. We __________ (not like) vegetables, but tonight we __________ (eat) salad.
24. (ride) __________ he __________ his bike to school every morning? – Yes, he does.
25. How often __________ Leo __________ (wear) his new trainers?
III. READING
Read the text about Jane’s grandparents and decide which statement is True (T), False (F) or Not Given (NG). Write T, F, or NG.
Jane lives in a family with her parents and her younger brother. Her father is driving them to their grandparents’ house this weekend. She is very excited about it. Her grandmother is old, but she is very positive about everything. She loves telling stories, such as “The Mermaid” and “Snow White”. She usually wears glasses when she reads the magazine because she can’t see without them. Jane’s grandfather has different hobbies. He is into sports. Next Monday, he is going to watch a football match in the city. He loves drinking tea in the afternoon, but today he is drinking coffee. He always takes care of Jane and her little brother when their parents are busy.
26. Jane is visiting her grandparents this weekend. ______
27. Jane’s grandmother likes reading the magazine. ______
28. Jane’s grandfather is watching a football match today. ______
29. Jane’s grandfather is not drinking tea today. ______
Read a letter to a magazine and fill in the blanks with NO MORE THAN 3 WORDS.
My Older Sister
She is very kind and friendly. My friends usually go to my house to play video games. She always smiles with them. Sometimes, she helps me with my English homework. At the moment, my sister is in the town center with her best friends. They are collecting money for sick animals. In her free time, she likes reading books. After school, my sister has extra Music classes, and she often practices the piano for one hour.
She loves fashion and movies. When my sister goes to school, she usually wears jeans and a striped T-shirt. Today, she is wearing a cotton hat because the weather is too hot. She watches movies with me every Sunday night. My sister loves romantic comedies, her favourite movie is “Love Actually”. She is a fan of Brad Pitt. She is going to watch his movie on June 14th.
Sometimes I don’t like my sister much. She often tells me what to do. She is not rude, but she is quite bossy. She never does gardening and never waters the vegetables. Her bedroom is always untidy because her clothes are everywhere!
My sister can be noisy and lazy, but I love her very much!
30. Mai Linh’s older sister is _________ for sick animals in the town center.
31. After school, she often __________ for one hour.
32. Mai Linh’s sister wears jeans and __________ when she goes to school.
33. Today she is wearing a __________ because the weather is too hot.
34. She is watching a Brad Pitt’s movie on __________.
35. Mai Linh’s sister never __________ and __________.
IV. WRITING
Put the words and phrases in the correct order to make complete sentences.
36. watch / How / do / you / often / documentary? / a
=>_____________________________________.
37. wearing / am / a / Monday. / plain / T-shirt / on / I
=>________________________________________.
38. learning / don't / like / We / French.
=>____________________________.
39. with / I / wear / my / glasses / my / I / go / out / usually / when / friends.
=>_________________________________________________________.
40. They / are / party / to / have / going / evening. / this / a
=>____________________________________________.
-----------------THE END-----------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
30. collecting money
31. practices the piano
32. a striped T-shirt
33. cotton hat
34. June 14th
35. does gardening - waters the vegetables
36. How often do you watch a documentary?
37. I am wearing a plain T-shirt on Monday.
38. We don’t like learning French.
39. I usually wear my glasses when I go out with my friends.
40. They are going to have a party this evening.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
1. D
A. baggy /ˈbæɡ.i/
B. fashion /ˈfæʃ.ən/
C. tracksuit /ˈtræk.suːt/
D. pyjamas /pɪˈdʒɑː.məz/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại được phát âm /æ/.
Chọn D.
2. B
A. necklace /ˈnek.ləs/
B. interesting /ˈɪn.trə.stɪŋ/
C. checked /tʃekt/
D. sweater /ˈswet̬.ɚ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ə/, các phương án còn lại được phát âm /e/.
Chọn B.
3. C
A. accessories /əkˈses.ər.i/
B. relaxed /rɪˈlækst/
C. breakfast /ˈbrek.fəst/
D. geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C.
4. B
A. leather /ˈleð.ɚ/
B. untidy /ʌnˈtaɪ.di/
C. wonderful /ˈwʌn.dɚ.fəl/
D. interested /ˈɪn.trɪ.stɪd/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B.
5. A
A. hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː.kɪŋ/
B. woolly /ˈwʊl.i/
C. trousers /ˈtraʊ.zɚz/
D. cheerful /ˈtʃɪr.fəl/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A.
6. D
do gardening (phr.): làm vườn
Mai’s parents are doing gardening at the moment.
(Bố mẹ của Mai đang làm vườn ngay lúc này.)
Chọn D.
7. C
What a pity! (Thât là tiếc quá!)
Well-done! (Làm tốt lắm!)
Catch you later! (Gặp lại sau!)
You’re kidding! (Cậu đang đùa hả!)
Nam: It’s late. I’m going to the wedding now. – Linh: Okay. Catch you later.
(Nam: Muộn rồi. Anh đi đám cưới đây. – Linh: Ừ. Gặp lại sau!)
Chọn C.
8. C
- “at the moment” (ngay lúc này) => dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả sự việc đang xảy ra ngay lúc nói.
Cấu trúc dạng khẳng định: S + to be + V-ing.
My grandparents are having breakfast at the moment.
(Ngay lúc này ông bà tôi bây giờ đang ăn sáng.)
Chọn C.
9. A
pyjamas (n): đồ ngủ
cotton hat (n): mũ vải
uniform (n): đồng phục
tight jeans (n): quần bó
When I go to bed, I usually wear my pyjamas.
(Khi đi ngủ, tôi thường mặc đồ ngủ.)
Chọn A.
10. B
cheerful (adj): vui vẻ
bossy (adj): hống hách
positive (adj): tích cực
kind (adj): tốt bụng
Linh always tells her friends what to do. She is very bossy.
(Linh luôn nói các bạn của cô ấy phải làm gì. Cô ấy rất là hách dịch.)
Chọn B.
11. B
rude (adj): bất lịch sự
helpful (adj): hay giúp đỡ
outgoing (adj): cởi mở
untidy (adj): bừa bộn
Nam is outgoing. He smiles and talks a lot with his friends.
(Nam rất cởi mở. Cậu ấy cười nói rất nhiều với bạn bè.)
Chọn B.
12. D
Amazing! (Tuyệt vời!)
See you later! (Gặp lại sau!)
No way! (Không thể nào!)
Poor you! (Tội nghiệp cậu!)
Linda: Hi Daisy, how’s it going?
(Chào Daisy, cậu thế nào rồi?)
Daisy: I’m tired. I’m having an extra Maths class this evening.
(Mình mệt quá. Mình có một lớp học thêm Toán vào tối nay.)
Linda: Poor you!
(Tội nghiệp cậu!)
Chọn D.
13. B
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả sự việc đang xảy ra ngay lúc nói.
Cấu trúc dạng khẳng định: S + to be + V-ing.
Jack: Is your brother singing karaoke with his friends?
(Anh trai cậu đang hát karaoke với bạn của anh ấy hả?)
May: No, he isn’t. He is playing the drums.
(Không. Anh ấy đang chơi trống.)
Chọn B.
14. D
- in + mùa
- on + ngày tháng
We are taking part in an online exam in summer, on June 12th.
(Chúng tôi sẽ tham dự một kì thì thi trực tuyết vào mùa hè, ngày 12 tháng 6.)
Chọn D.
15. C
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả sự việc đang xảy ra ngay lúc nói.
Cấu trúc dạng khẳng định: S + to be + V-ing.
Look! It is raining outside!
(Nhìn kìa! Ngoài trời đang mưa!)
Chọn C.
16. A
Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai diễn tả sự việc chắc chắn sẽ xảy ra hoặc đã được lên kế hoạch từ trước.
Cấu trúc dạng khẳng định: S + to be + V-ing.
My friends are going to Da Nang this month.
(Những người bạn của tôi sẽ đến Đà Nẵng tháng này.)
Chọn A.
17. A
- Câu trả lời ở thì hiện tại đơn nên câu hỏi cũng ở thì hiện tại đơn.
- Cấu trúc dạng câu hỏi Wh: Wh + to be + S + V-ing?
John: What are you doing? (Cậu đang làm gì thế?)
Phuong: I am brushing my teeth. (Tớ đang đánh răng.)
Chọn A.
18. C
cheerful (adj): vui vẻ
interesting (adj): thú vị
hard-working (adj): chăm chỉ
quiet (adj): yên lặng
Layla is hard-working. She practices Art for three hours every Sunday.
(Layla rất chăm chỉ. Cô ấy luyện vẽ 3 tiếng vào mỗi Chủ nhật.)
Chọn C.
19. D
tight (adj): chặt
striped (adj): sọc/ kẻ
baggy (adj): thùng thình
woolly (adj): làm bằng len
I’m wearing a woolly hat because the weather is cold.
(Tôi đội một cái mũ len vì thời tiết rất lạnh.)
Chọn D.
20. D
uniform (n): đồng phục
friend (n): bạn bè
leggings (n): quần bó
fashion (n): thời trang
Mia is interested in fashion. She can talk about dresses and T-shirts all day.
(Mia rất có hứng thú với thời trang. Cô ất có thể nói về váy vóc và áo phông cả ngày.)
Chọn D.
21.
Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai diễn tả sự việc chắc chắn sẽ xảy ra hoặc đã được lên kế hoạch từ trước.
Cấu trúc dạng khẳng định: S + to be + V-ing.
Eric is studying Maths this weekend.
(Eric sẽ học Toán vào cuối tuần này.)
Đáp án: is studying
22.
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả sự việc đang xảy ra ngay lúc nói.
Cấu trúc dạng khẳng định: S + to be + V-ing.
You are not watching this. Can I change the channel?
(Bạn đang không xem cái này. Tôi có thể đổi kênh không?)
Đáp án: are not watching
23.
- Dùng thì hiện tại đơn nói về sở thích/sở ghét.
Cấu trúc ở dạng phủ định: S + don’t /doesn’t + V nguyên thể.
- Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai diễn tả sự việc chắc chắn sẽ xảy ra hoặc đã được lên kế hoạch từ trước.
Cấu trúc dạng khẳng định: S + to be + V-ing.
We don’t like vegetables, but tonight we are eating salad.
(Chúng tôi không thích ăn rau củ, nhưng tối nay chúng tôi sẽ ăn món rau trộn.)
Đáp án: don’t like - are eating
24.
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những hành động lặp đi lặp lại.
Cấu trúc ở dạng câu hỏi: Do/Does + S + V nguyên thể?
Does he ride his bike to school every morning? – Yes, he does.
(Anh ấy đi xe đạp đến trường mỗi ngày đúng không? – Đúng vậy.)
Đáp án: Does…ride
25.
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những hành động lặp đi lặp lại.
Cấu trúc hỏi về tần suất sử dụng thì hiện tại đơn. How often + do/does + V nguyên thể?
How often does Leo wear his new trainers?
(Leo đeo đôi giày thể thao của anh ấy thường xuyên như thế nào?)
Đáp án: does…wear
Tạm dịch bài đoc:
Jane sống trong một gia đình cùng bố mẹ và em trai của cô ấy. Bố của cô sẽ lái xe đưa họ đến nhà công bà vào cuối tuần này. Cô ấy rất hào hứng. Bà của cô đã lớn tuổi nhưng bà vẫn rất lạc quan về mọi chuyện. Bà rất thích kể chuyện, như là truyện “Nàng tiên cá” hay “Bạch Tuyết”. Bà thường đeo kính khi đọc tạp chí bởi vì bà không thể thấy được gì nếu thiếu chúng. Ông của Jane thì có sở thích khác. Ông rất thích thể thao. Thứ Hai tới, ông sẽ đi xem một trận bóng đá trong thành phố. Ông yêu việc uống trà vào buổi chiều, nhưng hôm nay ông lại uống cà phê. Ông luôn chăm sóc Jane và em trai của cô ấy khi bố mẹ của họ bận bịu.
26. T
Jane is visiting her grandparents this weekend.
(Jane sẽ đi thăm ông bà cô ấy vào cuối tuần này.)
Thông tin: Her father is driving them to their grandparents’ house this weekend.
(Bố của cô sẽ lái xe đưa họ đến nhà công bà vào cuối tuần này.)
Chọn T.
27. NG
Jane’s grandmother likes reading the magazine.
(Bà của Jane thích đọc tạp chí.)
Thông tin: She usually wears glasses when she reads the magazine because she can’t see without them.
(Bà thường đeo kính khi đọc tạp chí bởi vì bà không thể thấy được gì nếu thiếu chúng.)
Chọn NG.
28. F
Jane’s grandfather is watching a football match today.
(Ông của Jane sẽ đi xem một trận bóng đa vào hôm nay.)
Thông tin: Next Monday, he is going to watch a football match in the city.
(Thứ Hai tới, ông sẽ đi xem một trận bóng đá trong thành phố.)
Chọn F.
29. T
Jane’s grandfather is not drinking tea today.
(Ông của Jane hôm nay không uống trà.)
Thông tin: He loves drinking tea in the afternoon, but today he is drinking coffee.
(Ông yêu việc uống trà vào buổi chiều, nhưng hôm nay ông lại uống cà phê.)
Chọn T.
Tạm dịch bài đọc:
Chị gái tôi
Chị ấy rất tốt bụng và thân thiện. Bạn tôi thường đến nhà để chơi trò chơi điện tử. Chị ấy luôn mỉm cười với các bạn ấy. Thỉnh thoảng chị ấy giúp tôi làm bài tập về nhà môn tiếng Anh. Ngay lúc này thì chị tôi đang ở trung tâm thị trấn với những người bạn thân của chị ấy. Họ thu quỹ để giúp đỡ động vật bị bệnh. Vào thời gian rảnh, chị tôi thích đọc sách. Sau giờ học thì chị ấy có lớp học thêm môn Âm nhạc, và chị thường tập luyện đàn dương cầm trong vòng 1 tiếng.
Chị tôi yêu thích thời trang và phim ảnh. Khi đi học thì chị tôi thường mặc quần bò và áo phông sọc. Hôm nay chị í còn đội thêm một chiếc mũ cotton nữa vì trời quá nóng. Chị em tôi xem phim cùng nhau vào mỗi tối Chủ Nhật. Chị tôi thì thích xem phim hài lãng mạn, bộ phim yêu thích của chị ấy là “Love Actually”. Chị ấy cũng hâm mộ Brat Pitt nữa. Chị tôi sẽ đi xem phim của chú ấy vào gày 14 tháng 6.
Nhưng thỉnh thoảng tôi cũng không ưa chị gái tôi lắm. Chị ấy cứ hay nói tôi phải làm những gì. Không phải kiểu bất lịch sự nhưng chị ấy khá là hách dịch. Chị ấy còn chả bao giờ làm vườn và tưới rau. Phòng ngủ của chị lúc nào cũng bừa bộn vì quần áo ở khắp mọi nơi.
Chị gái tôi có thể ồn ào và lười biếng chút, nhưng tôi yêu chị ấy nhiều lắm!
30. Mai Linh’s older sister is collecting money for sick animals in the town center.
(Chị gái của Mai Linh đang thu quỹ cho những động vật bị bệnh ở trung tâm thị trấn.)
Thông tin: At the moment, my sister is in the town center with her best friends. They are collecting money for sick animals.
(Ngay lúc này thì chị tôi đang ở trung tâm thị trấn với những người bạn thân của chị ấy. Họ thu quỹ để giúp đỡ động vật bị bệnh.)
Đáp án: collecting money
31. After school, she often practices the piano for one hour.
(Sau giờ học, chị ấy thường luyện chơi đàn dương cầm trong 1 tiếng.)
Thông tin: After school, my sister has extra Music classes, and she often practices the piano for one hour.
(Sau giờ học thì chị ấy có lớp học thêm môn Âm nhạc, và chị thường tập luyện đàn dương cầm trong vòng 1 tiếng.)
Đáp án: practices the piano
32. Mai Linh’s sister wears jeans and a striped T-shirt when she goes to school.
(Chị gái của Mai Linh mặc quần bò và một chiếc áo phông sọc khi đi học.)
Thông tin: When my sister goes to school, she usually wears jeans and a striped T-shirt.
(Khi đi học thì chị tôi thường mặc quần bò và áo phông sọc.)
Đáp án: a striped T-shirt
33. Today she is wearing a cotton hat because the weather is too hot.
(Hôm nay chị ấy đội mũ cotton vì trời quá nóng.)
Thông tin: Today, she is wearing a cotton hat because the weather is too hot.
(Hôm nay chị ấy còn đội thêm một chiếc mũ cotton nữa vì trời quá nóng.)
Đáp án: cotton hat
34. She is watching a Brad Pitt’s movie on June 14th.
(Chị ấy sẽ đi xem một bộ phim của Brat Pitt vào ngày 14 tháng 6.)
Thông tin: She is going to watch his movie on June 14th.
(Chị tôi sẽ đi xem phim của chú ấy vào gày 14 tháng 6.)
Đáp án: June 14th
35. Mai Linh’s sister never does gardening and waters the vegetables.
(Chị của Mai Linh chẳng bao giờ làm vườn và tưới rau.)
Thông tin: She never does gardening and never waters the vegetables.
(Chị ấy còn chả bao giờ làm vườn và tưới rau.)
Đáp án: does gardening - waters the vegetables
36. How often do you watch a documentary?
(Bạn xem phim tài liệu thường xuyên như thế nào?)
37. I am wearing a plain T-shirt on Monday.
(Tôi sẽ mặc một chiếc áo phông trơn vào thứ Hai.)
38. We don’t like learning French.
(Chúng tôi không thích học tiếng Pháp.)
39. I usually wear my glasses when I go out with my friends.
(Tôi thường đeo kính khi tôi ra ngoài cùng bạn bè.)
40. They are going to have a party this evening.
(Họ sẽ có một bữa tiệc vào tối nay.)
Review 1
Soạn Văn 7 Cánh diều tập 1 - siêu ngắn
Tập làm văn
Chủ đề 3. Tốc độ
Unit 2: Fit for life
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World