Đề bài
I. Look and complete the words.
II. Read and match.
1. How do you go to school? | a. Drank juice and chatted with his friends. |
2. What did you do yesterday? | b. Twice a week. |
3. How often do you go to the library? | c. On foot. |
4. What did he do at the party | d. I think I will practice playing guitar. |
5. What will you do this Sunday? | e. I went to the book fair with my sister. |
III. Choose the correct answer.
1. ______ your school like? – It’s not really big but very beautiful.
A. How
B. What’s
C. Does
2. What is her ______? – 36 Duy Tan street.
A. district
B. province
C. address
3. My family will go _____ a trip to Singapore this summer.
A. on
B. to
C. in
4. What did you do at the party? – I ______ hide and seek with my friends.
A. playing
B. play
C. played
5. What ______ she perform in the contest tomorrow?
A. will
B. do
C. did
IV. Circle ONE redundant word in each sentence below.
1. Yesterday was my name little sister’s birthday.
2. I will invite my friends to come my birthday party next week.
3. We played a lot of many games in the playground during break time.
4. How often when do they go swimming?
5. I think I and my best friend will go to camping this weekend.
V. Write questions for the underlined part.
1. SeoAhn took part in the singing contest at school yesterday.
2. I will explore the island this summer holiday.
3. My first lesson starts at 7:30 a.m from Monday to Friday.
4. They meet each other once a week.
5. She will spend her holiday in a coastal city this weekend.
VI. Read and choose the correct answer to complete the paragraph.
Last week, I had a birthday party at home. My parents and I (1) ______ for this day. I invited my friends and relatives (2) _______ the party. My father and I went to the shop to buy some things for the party. My mother (3) ______ at home. She cleaned the flat, made cakes and set the table.
At four o'clock, my relatives and friends came to my house. I was very happy to see them. They brought me lots of nice (4) ______ . Then we enjoyed food, danced and sang together. After that, we told stories and funny jokes. It (5) ______ a happy day.
1.
A. prepared
B. preparing
C. prepare
2.
A. on
B. come
C. to
3.
A. did
B. stayed
C. came
4.
A. presents
B. project
C. information
5.
A. is
B. were
C. was
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look and match.
1 – e | 2 – d | 3 – b | 4 – c | 5 – a |
II. Choose the correct answer.
1 – c | 2 – e | 3 – b | 4 – a | 5 – d |
III. Choose the correct answer.
1. B | 2. C | 3. A | 4. C | 5. A |
IV. Circle ONE redundant word in each sentence below.
1. name
2. come
3. many
4. when
5. to
V. Write questions for the underlined part.
1. Who took part in the singing contest at school yesterday?
2. What will you do this summer holiday?
3. When/What time does your first lesson start?
4. How often do they meet each other?
5. Where will she spend her holiday this weekend?
VI. Read and choose the correct answer to complete the paragraph.
1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and match.
(Nhìn và nối.)
1. Imperial city: cố đô
2. Book fair: hội chợ sách
3. Countryside: vùng nông thôn
4. Sports center: trung tâm thể thao
5. Underground: tàu điện ngầm
II. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. How do you go to school? (Cậu đến trường bằng cách nào?)
On foot. (Mình đi bộ.)
2. What did you do yesterday? (Cậu đã làm gì vào ngày hôm qua?)
I went to the book fair with my sister. (Mình đã đến hội sách với chị gái.)
3. How often do you go to the library? (Cậu đến thư viện thường xuyên như thế nào?)
Twice a week. (2 lần 1 tuần.)
4. What did he do at the party? (Anh ấy đã làm gì ở bữa tiệc?)
Drank juice and chatted with his friends. (Uống nước ép và trò chuyện với bạn.)
5. What will you do this Sunday? (Cậu sẽ làm gì vào Chủ Nhật này?)
I think I will practice playing guitar. (Mình nghĩ mình sẽ luyện tập chơi ghi-ta.)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. B
Kiến thức: Hỏi về đặc điểm của một nơi nào đó:
What’s + địa điểm + like?
What’s your school like? (Trường của bạn như thế nào?)
It’s not really big but very beautiful. (Nó không lớn lắm nhưng rất đẹp.)
2. C
Kiến thức: Hỏi địa chỉ của ai đó:
What is + tính từ sở hữu + address?
What is her address? (Địa chỉ của cô ấy là gì?)
36 Duy Tan street. (Số 36 đường Duy Tân.)
3. A
Kiến thức: Go on a trip: có chuyến đi
My family will go on a trip to Singapore this summer. (Gia đình mình sẽ có một chuyến đi đến Singapore mùa hè này.)
4. C
Kiến thức:
- “did” ở câu hỏi -> thì quá khứ đơn
- Play hide and seek: chơi trò nhắm mắt trốn tìm
What did you do at the party? (Cậu đã làm gì ở bữa tiệc?)
I played hide and seek with my friends. (Mình chơi trò nhắm mắt trốn tìm cùng các bạn.)
5. A
Kiến thức:
- “tomorrow” -> dấu hiệu của thì tương lai đơn
- Perform (v): trình diễn
What will she perform in the contest tomorrow? (Cô ấy sẽ trình diễn cái gì ở cuộc thi ngày mai?)
IV. Circle ONE redundant word in each sentence below.
(Khoanh tròn MỘT từ thừa trong mỗi câu dưới đây.)
1. Yesterday was my little sister’s birthday. (Hôm qua là sinh nhật của em gái tôi.)
2. come
Giải thích: invite somebody to: mời ai đó đến
I will invite my friends to my birthday party next week. (Mình sẽ mời bạn bè của mình đến dự bữa tiệc sinh nhật vào tuần tới.)
3. many
Giải thích: bị lặp từ: A lot of = many: nhiều
We played a lot of games in the playground during break time. (Chúng mình đã chơi rất nhiều trò chơi ở sân chơi trong suốt giờ nghỉ giải lao.)
4. when
Giải thích: “How often” và “When” đều là những từ để hỏi, không thể xuất hiện trong cùng 1 câu.
How often do they go swimming? (Họ thường xuyên đi bơi như thế nào?)
5. to
Giải thích: Go camping: đi cắm trại
I think I and my best friend will go camping this weekend. (Mình nghĩ là mình cùng bạn thân sẽ đi cắm trại vào cuối tuần này.)
V. Write questions for the underlined part.
(Viết câu hỏi cho phần được gạch chân.)
1. SeoAhn took part in the singing contest at school yesterday. (SeoAhn đã tham gia cuộc thi hát ở trường vào ngày hôm qua.)
-> Who took part in the singing contest at school yesterday? (Ai đã tham gia cuộc thi hát ở trường vào ngày hôm qua?)
2. I will explore the island this summer holiday. (Mình sẽ đi khám phá hòn đảo vào mùa hè này.)
-> What will you do this summer holiday? (Bạn sẽ làm gì vào kì nghỉ hè này?)
3. My first lesson starts at 7:30 a.m from Monday to Friday. (Tiết học đầu tiên của mình bắt đầu vào lúc 7 rưỡi sáng từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
-> When/What time does your first lesson start? (Khi nào/Mấy giờ tiết học đầu tiên của bạn bắt đầu?)
4. They meet each other once a week. (Họ gặp nhau 1 lần một tuần.)
-> How often do they meet each other? (Họ gặp nhau thường xuyên như thế nào?)
5. She will spend her holiday in a coastal city this weekend. (Cô ấy sẽ dành kì nghỉ ở một thành phố biển vào cuối tuần này.)
-> Where will she spend her holiday this weekend? (Cô ấy sẽ dành kì nghỉ ở đâu vào cuối tuần này?)
VI. Read and choose the correct answer to complete the paragraph.
(Đọc và chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn.)
Last week, I had a birthday party at home. My parents and I prepared for this day. I invited my friends and relatives to the party. My father and I went to the shop to buy some things for the party. My mother (3) stayed at home. She cleaned the flat, made cakes and set the table.
At four o'clock, my relatives and friends came to my house. I was very happy to see them. They brought me lots of nice presents. Then we enjoyed food, danced and sang together. After that, we told stories and funny jokes. It was a happy day.
Tạm dịch:
Tuần trước, tớ đã có một bữa tiệc sinh nhật tại gia. Bố mẹ và tớ đã cùng chuẩn bị cho ngày này. Tớ mời bạn bè và họ hàng đến bữa tiệc. Bố và tớ đã đến của hàng để mua vài thứ cho bữa tiệc. Mẹ tớ thì ở nhà. Bf ấy dọn dẹp căn hộ, làm bánh và bày biện bàn
Lúc 4 giờ, họ hàng và những người bạn đến nhà tớ. Tớ rất vui khi được gặp họ. Họ mang đến cho tớ rất nhiều những món quà tuyệt vời. Sau đó mọi người thưởng thức đồ ăn, nhảy và hát cùng nhau. Sau đó cùng tớ kể chuyện và những mẩu chuyện hài hước. Đó là một ngày rất vui vẻ.
1. A
Giải thích: “Last week” -> thì quá khứ đơn
Prepare (v): chuẩn bị
2. C
Kiến thức: invite somebody to: mời ai đó đến
3. B
Kiến thức: stay at home: ở nhà
4. A
Kiến thức:
Present (n): món quà
project (n): dự án
information (n): thông tin
5. C
Kiến thức: Chủ ngữ “It” -> dùng động từ to be “was”