Đề bài
I. Listen and write ONE word in each blank.
Sports and games play an (1)________ part in our lives. Everyone of us can play a sport, a game, or watch sports (2)_________ on TV or at the stadium. When you listen to the radio in the morning, you can always hear the sports news. When you open a newspaper, you can always find (3)___________ about some football matches. Television programmes about sports are very (4)_______, and you can watch something (5)__________ nearly every day.
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
6.
A. light
B. fish
C. live
D. drink
7.
A. road
B. goal
C. soap
D. broad
8.
A. show
B. blow
C. shadow
D. crown
9.
A. picture
B. ticket
C. litre
D. comic
10.
A. played
B. stopped
C. talked
D. watched
III. Choose the best answer to complete the sentence.
11. My sister is a _____________.
A. gymnastic
B. gymnasium
C. gymnast
D. gymnasts
12. Mary is a _______ girl.
A. sporty
B. handsome
C. interesting
D. active
13. One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
A. long
B. curly
C. straight
D. black
14. Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
A. starter
B. dessert
C. lunch
D. main course
15. What’s your ______ food?
A. fit
B. happy
C. love
D. favorite
16. There are eleven ______ on a hockey team.
A. players
B. medals
C. races
D. meters
17. She usually drinks some cold _________.
A. cucumber
B. apple
C. juice
D. chicken
18. _________ many fans at the football match on Sunday. Only six people.
A. There weren’t
B. There wasn’t
C. wasn’t
D. weren’t
19. He ________ in the river near his house yesterday.
A. swim
B. swam
C. to swim
D. swimming
20. I_______ in a football competition last month.
A. competed
B. trained
C. moved
D. watched
IV. Choose the correct answer A, B, C or D to fill in the blank.
There are six main (21)__________ of nutrients. Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts. Carbohydrates give us energy. There (22)________ a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes. Vitamins are important nutrients in the food we eat (23)________ you can find them in different types of food. People who don’t get many of these in their food can get diseases.
Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them (24)________ meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is (25)________, but the fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.
21.
A. pieces
B. types
C. items
D. species
22.
A. is
B. was
C. are
D. were
23.
A. but
B. so
C. because
D. and
24.
A. in
B. on
C. with
D. by
25.
A. good
B. unhealthy
C. delicious
D. nutritious
V. Read the text and answer the questions.
In 1896, the first modern Olympic Games were in Greece. There were silver medals for winners and bronze medals for second place. There weren’t any gold medals.
In 1916, 1940 and 1944, there weren’t any games because of war.
There wasn’t an Olympic flag until 1920. The flag of every country in the world has got one of the five Olympic colors in it.
26. Where was the first modern Olympic Games?
A. In Greece.
B. In Denmark.
C. In New York.
27. How many kinds of medals were there?
A. One.
B. Two.
C. Three.
28. Why weren’t there any games in 1916, 1940 and 1944?
A. People did not like the games.
B. There were no games.
C. There was a war.
29. There wasn’t an Olympic flag until __________.
A. 1920
B. 1940
C. 1944
30. How many colors are there in the Olympic flag?
A. Three.
B. Four.
C. Five.
VI. Put the words in order to make sentences.
31. revise /We / exams / our /for / should
___________________________________
32. try / should / be / You / more /to / active
___________________________________
33. school. / lazy /at / be /shouldn't /You
___________________________________
34. eat / every day /You / food / should / healthy
___________________________________
35. hours/I/sleep / night /should /for / every / eight
___________________________________
VII. Complete the sentence with the given words.
ago first in last month when |
36. I competed in my first football match _________ I was eight.
37. She won an Olympic medal two years _________.
38. Alice and I watched an exciting game of tennis _________ week.
39. My parents saw the new film about the Olympics a _________ ago.
40. That famous wrestling champion won a gold medal _______ 2015.
------------------------------THE END------------------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
31. We should revise for our exams.
32. You should try to be more active.
33. You shouldn't be lazy at school.
44. You should eat healthy food everyday.
35. You should sleep for eight hours every night.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. important
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Trước danh từ “part” cần một tính từ
important (a): quan trọng
Sports and games play an (1) important part in our lives.
(Thể thao và trò chơi đóng một phần quan trọng trong cuộc sống của chúng tôi.)
Đáp án: important
2. events
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Cụm danh từ “sport events” (các sự kiện thể thao)
Everyone of us can play a sport, or a game, or watch sports (2) events on TV or at the stadium.
(Mọi người trong chúng ta có thể chơi một môn thể thao, một trò chơi hoặc xem các sự kiện thể thao trên TV hoặc tại sân vận động.)
Đáp án: events
3. information
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau động từ “find” cần một danh từ
information (n): thông tin
When you open a newspaper, you will always find (3) information about some football matches.
(Khi bạn mở một tờ báo, bạn sẽ luôn tìm thấy thông tin về một số trận bóng đá.)
Đáp án: information
4. popular
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau động từ “tobe” cần một tính từ
popular (a): phổ biến
Television programmes about sports are very (4) popular.
(Các chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến.)
Đáp án: popular
5. interesting
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau đại từ “something” (cái gì đó) cần một tính từ
interesting (a): thú vị
and you can watch something (5) interesting nearly every day.
(và bạn có thể xem một cái gì đó thú vị gần như mỗi ngày.)
Đáp án: interesting
Bài nghe:
Sports and games play an important part in our lives. Everyone of us can play a sport, a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio early in the morning, you can always hear the sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some football matches. Television programmes about sports are very popular, and you can watch something interesting nearly every day.
Tạm dịch:
Thể thao và trò chơi đóng một phần quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Mọi người trong chúng ta có thể chơi một môn thể thao, một trò chơi hoặc xem các sự kiện thể thao trên TV hoặc tại sân vận động. Khi bạn nghe đài vào sáng sớm, bạn luôn có thể nghe tin tức thể thao. Khi bạn mở một tờ báo, bạn sẽ luôn tìm thấy thông tin về những trận bóng đá. Các chương trình truyền hình về thể thao rất phổ biến, và bạn có thể xem một cái gì đó thú vị gần như mỗi ngày.
6. A
Kiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. light /laɪt/
B. fish /fɪʃ/
C. live /lɪembed/
D. drink /drɪŋk/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/
Chọn A
7. D
Kiến thức: Phát âm “oa”
Giải thích:
A. road /rəʊd
B. goal /ɡəʊl/
C. soap /səʊp
D. broad /brɔːd/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/
Chọn D
8. D
Kiến thức: Phát âm “ow”
Giải thích:
A. show /ʃəʊ/
B. blow /bləʊ/
C. shadow /ˈʃæd.əʊ/
D. crown /kraʊn/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/
Chọn D
9. C
Kiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. picture /ˈpɪk.tʃər/
B. ticket /ˈtɪk.ɪt/
C. litre /ˈliː.tər/
D. comic /ˈkɒm.ɪk/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/
Chọn C
10. A
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
A. played /pleɪd/
B. stopped /stɒpt/
C. talked /tɔːkt/
D. watched /wɒtʃt/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/
Chọn A
11. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau mạo từ “a” cần một danh từ số ít.
A. gymnastic (a): thuộc về thể dục
B. gymnasium (n): phòng tập thể dục
C. gymnast (n): vận động viên thê dục dụng cụ (số ít)
D. gymnasts (n): vận động viên thê dục dụng cụ (số nhiều)
My sister is a gymnast.
(Em gái tôi là một vận động viên thể dục dụng cụ.)
Chọn C
12. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sporty (adj): thích thể thao
B. handsome (adj): đẹp trai
C. interesting (adj): thú vị
D. active (adj): năng động
Trước danh từ “girl” (cô gái) cần một tính từ.
Sau “a” cần một tính từ bắt đầu bằng phụ âm.
Mary is a sporty girl.
(Mary là một cô gái thích thể thao.)
Chọn A
13. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. long (adj): dài
B. curly (adj): xoăn
C. straight (adj): thẳng
D. black (adj): đen
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
(Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.)
Chọn B
14. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. starter (n): món khai vị
B. dessert (n): món tráng miệng
C. lunch (n): bữa trưa
D. main course (n): món chính
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.
(Timi và Tommy đã dùng kem vani làm món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tối tại một nhà hàng sang trọng.)
Chọn B
15. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fit (adj): vừa
B. happy (adj): vui
C. love (v): yêu
D. favorite (adj): yêu thích
Trước danh từ “food” (đồ ăn) cần một tính từ
What’s your favorite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Chọn A
16. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. players (n): cầu thủ
B. medals (n): huân chương
C. races (n): cuộc đua
D. meters (n): mét
There are eleven players on a hockey team.
(Có mười một cầu thủ trong một đội khúc côn cầu.)
Chọn A
17. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. cucumber (n): dưa leo/ dưa chuột
B. apple (n): táo
C. juice (n): nước ép
D. chicken (n): thịt gà
She usually drinks some cold juice.
(Cô ấy thường uống một ít nước trái cây lạnh.)
Chọn C
18. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Đầu câu cần một chủ ngữ là “there wasn’t” hoặc “there weren’t”
“many fans” (nhiều người hâm mộ) là danh từ đếm được số nhiều => Dùng “there werent’t”
There weren’t many fans at the football match on Sunday. Only six people.
(Không có nhiều người hâm mộ tại trận đấu bóng đá vào Chủ nhật. Chỉ có sáu người.)
Chọn A
19. B
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “yesterday” (hôm qua) => công thức thì quá khứ đơn của động từ thường ở dạng khẳng định: S + V2/ed
swim – swam – swum.
He swam in the river near his house yesterday.
(Anh ấy đã bơi ở con sông gần nhà ngày hôm qua.)
Chọn B
20. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. competed (v): thi đấu
B. trained (v): đào tạo
C. moved (v): di chuyển
D. watched (v): xem
I competed in a football competition last month.
(Tôi đã tham gia một cuộc thi bóng đá vào tháng trước.)
Chọn A
21. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pieces (n): miếng
B. types (n): loại
C. items (n): mục
D. species (n): loài
There are six main types of nutrients.
(Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.)
Chọn B
22. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Thì hiện tại đơn với động từ “tobe” điễn tả sự thật hiển nhiên
“a lot of these” (nhiều những thứ này – carbohydrates) là danh từ đếm được số nhiều => Chia động từ tobe ở hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều dùng “are”
There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.
(Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.)
Chọn C
23. D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. but: nhưng
B. so: vì vậy
C. because: vì
D. and: và
Vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food.
(Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau.)
Chọn D
24. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. in: trong
B. on: trên
C. with : với
D. by: bởi
You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts.
(Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt.)
Chọn A
25. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. good (a): tốt
B. unhealthy (a): không tốt cho sức khỏe
C. delicious (a): ngon
D. nutritious (a): bổ dưỡng
The fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy.
(Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên giòn là không tốt cho sức khỏe.)
Chọn B
Bài đọc hoàn chỉnh:
There are six main (21) types of nutrients. Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts. Carbohydrates give us energy. There (22) are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes. Vitamins are important nutrients in the food we eat (23) and you can find them in different types of food. People who don’t get many of these in their food can get diseases.
Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them (24) in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is (25) unhealthy, but the fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.
Tạm dịch:
Có sáu loại chất dinh dưỡng chính. Protein làm cho bạn mạnh mẽ. Chất này có nhiều trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt. Carbohydrate cung cấp năng lượng cho chúng ta. Có rất nhiều trong số này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây. Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều thứ này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.
Khoáng chất rất quan trọng cho răng và xương chắc khỏe. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và quả hạch. Chất dinh dưỡng này có nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta. Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên giòn là không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá lại tốt cho sức khỏe.
26. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Thế vận hội Olympic hiện đại đầu tiên ở đâu?
A. Ở Hy Lạp.
B. Ở Đan Mạch.
C. Ở New York
Thông tin: In 1896, the first modern Olympic Games were in Greece.
(Năm 1896, Thế vận hội Olympic hiện đại đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp.)
Chọn A
27. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Có bao nhiêu loại huy chương?
A. Một .
B. Hai.
C. Ba.
Thông tin: There were silver medals for winners and bronze medals for second place. There weren’t any gold medals.
(Có huy chương bạc cho người chiến thắng và huy chương đồng cho vị trí thứ hai. Không có huy chương vàng nào cả.)
Chọn B
28. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tại sao không có trò chơi nào vào năm 1916, 1940 và 1944?
A. Mọi người không thích các trò chơi.
B. Không có trò chơi nào.
C. Đã xảy ra chiến tranh.
Thông tin: In 1916, 1940 and 1944, there weren’t any games because of war.
(Vào năm 1916, 1940 và 1944, không có trò chơi nào vì chiến tranh.)
Chọn C
29. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Không có cờ Olympic cho đến khi __________.
A. 1920
B. 1940
C. 1944
Thông tin: There wasn’t an Olympic flag until 1920.
(Không có cờ Olympic cho đến năm 1920.)
Chọn A
30. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Có bao nhiêu màu trong lá cờ Olympic?
A. Ba.
B. Bốn.
C. Năm.
Thông tin: The flag of every country in the world has got one of the five Olympic colors in it.
(Lá cờ của mọi quốc gia trên thế giới đều có một trong năm màu Olympic trong đó.)
Chọn C
31.
Kiến thức: Sắp xếp câu
Giải thích:
Công thức câu khẳng định với động từ khiếm khuyết “should”: S + should + Vo (nguyên thể)
Tính từ sở hữu “our” đứng trước danh từ “exams”
Đáp án: We should revise for our exams.
(Chúng ta nên ôn tập cho các kỳ thi của chúng ta.)
32.
Kiến thức: Sắp xếp câu
Giải thích:
Công thức câu khẳng định với động từ khiếm khuyết “should”: S + should + Vo (nguyên thể)
try + to V: cố gắng
Sau tobe cần một tính từ “active” (năng động)
Đáp án: You should try to be more active.
(Bạn nên cố gắng năng động hơn.)
33.
Kiến thức: Sắp xếp câu
Giải thích:
Công thức câu phủ định với động từ khiếm khuyết “should”: S + shouldn’t + Vo (nguyên thể)
Sau tobe cần một tính từ “lazy” (lười)
Đáp án: You shouldn’t be lazy at school.
(Bạn không nên lười biếng ở trường.)
34.
Kiến thức: Sắp xếp câu
Giải thích:
Công thức câu khẳng định với động từ khiếm khuyết “should”: S + should + Vo (nguyên thể)
Đáp án: You should eat healthy food every day.
(Bạn nên ăn thực phẩm lành mạnh hàng ngày.)
35.
Kiến thức: Sắp xếp câu
Giải thích:
Công thức câu khẳng định với động từ khiếm khuyết “should”: S + should + Vo (nguyên thể)
Đáp án: You should sleep for 8 hours every night.
(Bạn nên ngủ đủ 8 tiếng mỗi đêm.)
36. when
Kiến thức: Điền từ
Giải thích:
Trước mệnh đề “I was eight” “tôi tám tuổi” cần một liền từ chỉ thời gian là “when” (khi)
I competed in my first football match when I was eight.
(Tôi đã thi đấu trận bóng đá đầu tiên khi tôi lên tám.)
Đáp án: when
37. ago
Kiến thức: Điền từ
Giải thích:
Sau “two years” (hai năm) là khoảng thời gian nên cần dùng “ago” (cách đây)
She won an Olympic medal two years ago.
(Cô ấy đã giành được một huy chương Olympic hai năm trước.)
Đáp án: ago
38. last
Kiến thức: Điền từ
Giải thích:
Trong câu có thì quá khứ đơn, trước “week” (tuần) cần dùng “last” (vừa rồi)
Alice and I watched an exciting game of tennis last week.
(Alice và tôi đã xem một trận quần vợt thú vị vào tuần trước.)
Đáp án: last
39. month
Kiến thức: Điền từ
Giải thích:
Sau “a” và trước “ago” (cách đây) cần một danh từ chỉ thời gian là “month” (tháng)
My parents saw the new film about the Olympics a month ago.
(Bố mẹ tôi đã xem bộ phim mới về Thế vận hội một tháng trước.)
Đáp án: month
40. in
Kiến thức: Điền từ
Giải thích:
Trước năm 2015 cần giới từ “in”
That famous wrestling champion won a gold medal in 2015.
(Nhà vô địch đấu vật nổi tiếng đó đã giành được huy chương vàng vào năm 2015.)
Đáp án: in
Unit 10. My dream job
Unit 4: Festivals and free time
Đề thi giữa kì 1
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet
Đề kiểm tra giữa học kì 2
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!