Đề bài
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. biology B. geography C. ceremony D. technology
2. A. northern B. strengthen C. thunder D. theatre
3. A. grocery B. pharmacy C. cinema D. currency
II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
4. A. summer B. exam C. bookshop D. florist
5. A. jewelry B. different C. variety D. instrument
III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
6. I love __________ because the teacher often lets us compete in funny games.
A. civic education B. physical education C. mathematics D. literature
7. Students in Việt Nam often have a flag _________ on Monday mornings.
A. ceremony B. celebration C. party D. parade
8. When finishing secondary and high school, students all over the country will have to sit a(n) __________ exam to high school and university.
A. midterm B. final C. entrance D. graduation
9. You _________ skip breakfast because it’s bad for health.
A. should B. can C. needn’t D. shouldn’t
10. I _________ up late to do my homework, but now I go to bed earlier.
A. used to stay B. use to stay C. am used to stay D. am used to staying
11. I’ve got a bad headache. Can you get me some tablets from the _______?
A. newsagent’s B. pharmacy C. bookshop D. butcher’s
12. The bookshop is very _______. It’s only five minutes’ walk from here.
A. far B. open C. close D. large
13. It’s my birthday on Saturday and I ________ a party at my house in the evening.
A. have B. am going to have C. will have D. am having
14. Minh always comes to class on time _________ his house is far from school.
A. although B. despite C. in spite D. however
15. __________ are things people wear on their body to make them more attractive.
A. Flowers B. Glasses C. Shoes D. Jewelries
IV. Give the correct form of each word in the brackets.
16. Did you put your money in a ________ bank when you were a child? (PIG)
17. In _________ education, we do exercises to stay healthy. (PHYSICS)
18. I enjoy going ________ with my mum although I don’t want to buy any particular things. (SHOP)
19. In information technology, we study how to use computers and _________ computer programs. (DESIGNER)
20. I am not going to buy anything today. I want to save money _______ a special birthday present for my dad. (BUY)
V. Read the text and choose the best answer to fill in each blank.
As a girl, my passion is shopping. I will go shopping when I’m sad, when I’m happy, (21)________ if I simply like, I’ll go shopping. Shopping has a special power. It makes me feel extremely (22)________.
Sometimes I think, someday I won’t be able (23)________ anymore, I’ll die from feeling bored. I often go shopping with my friends. We will browse the shops to choose the right items. I love the feeling of wandering (24)________ in the malls and seeing beautiful clothes.
The items I usually buy are clothes, shoes and makeup. However, sometimes I go shopping to buy back everyday items such as personal items or food. I (25)________ to make the future earn more money to satisfy my passion for shopping.
21. A. and B. but C. or D. so
22. A. comfortable B. disappointed C. exhausted D. grateful
23. A. shopping B. to shop C. shop D. shopped
24. A. along B. into C. through D. around
25. A. try B. am trying C. will try D. tried
VI. Read the passage and tick the true (T) or false (F) statements.
The University of Cambridge is a public university. It is located in Cambridge, the United Kingdom. It is regarded as the second oldest university (after the University of Oxford) in the United Kingdom and the third oldest surviving university in the world.
The University of Cambridge was formed in 1290. Over the years, it is always considered to be one of the most prestigious institutions of higher education in the United Kingdom and the world. In 2012, the university was ranked second after Harvard in the United States of America.
Today, Cambridge is a collegiate university with a student population of about 18,000. Its faculties, departments and 31 colleges occupy different locations in Cambridge. Graduates of the university have won a total of 65 Nobel Prizes, the most of any university in the world.
26. The University of Cambridge is located in the United States.
27. It is regarded as the second oldest surviving university in the world.
28. The university was ranked second after Harvard in 2012.
29. There are eighteen thousand students studying at the university.
30. The university consists of 31 faculties, departments and colleges.
VII. Complete the sentences with be going to or Present Continuous form of the verbs in bold.
31. The arrangement is for us to catch the same train tomorrow.
=> We are ____________________________.
32. I want to have a quick shower and then go out with my sister.
=> I’m _______________________________.
33. Minh’s aim is to work hard for the next exams.
=> Minh is going to ____________________.
34. Ms.Lan agreed to give me a piano lesson on Thursday at 4.30.
=> Ms Lan is __________________________.
35. I don’t want to read my book this evening because I’m doing my homework.
=> I’m not ____________________________.
VIII. Listen to a dialogue. Choose the correct answers.
36. She going to move to York in ____________.
A. October B. November
37. The girl is looking for ____________.
A. a house B. a flat
38. She wants to live ________________.
A. in the centre B. further out
39. She wants to live ________________.
A. on her own B. with other students
40. They agree to meet again tomorrow at ____________.
A. ten o’clock B. eleven o’clock
---------------------THE END---------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. biology (n) /baɪˈɒl.ə.dʒi/: sinh học
B. geography (n) /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: địa lý
C. ceremony (n) /ˈser.ɪ.mə.ni/: lễ kỉ niệm
D. technology (n): /tekˈnɒl.ə.dʒi/: công nghệ
Phương án C phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/.
Chọn C
2. A
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
A. northern (a) /ˈnɔː.ðən/: thuộc phía Bắc
B. strengthen (v) /ˈstreŋ.θən/: củng cố
C. thunder (n) /ˈθʌn.dər/: sấm
D. theatre (n) /ˈθɪə.tər/: nhà hát
Phương án A phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/.
Chọn A
3. D
Kiến thức: Phát âm “c”
Giải thích:
A. grocery (n): /ˈɡrəʊ.sər.i/: cửa hàng
B. pharmacy (n): /ˈfɑː.mə.si/: hiệu thuốc
C. cinema (n): /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim
D. currency (n) /ˈkʌr.ən.si/: tiền tệ
Phương án D phát âm /k/, các phương án còn lại phát âm /s/.
Chọn D
4. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. summer (n) /ˈsʌm.ər/: mùa hè
B. exam (n) /ɪɡˈzæm/: bài kiểm tra
C. bookshop (n) /ˈbʊk.ʃɒp/: cửa hàng sách
D. florist (n) /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng hoa
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
5. C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
A. jewelry (n) /ˈdʒuː.əl.ri/: trang sức
B. different (a) /ˈdɪf.ər.ənt/: khác biệt
C. variety (n) /vəˈraɪ.ə.ti/: sự phù hợp
D. instrument (n) /ˈɪn.strə.mənt/: nhạc cụ
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C
6. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. civic education: môn giáo dục công dân
B. physical education: môn thể dục
C. mathematics: môn toán
D. literature: môn Ngữ văn
I love physical education because the teacher often lets us compete in funny games.
(Tôi thích môn thể dục vì giáo viên thường cho chúng tôi tham gia các trò chơi thú vị.)
Chọn B
7. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ceremony: lễ, nghi thức
B. celebration: lễ kỷ niệm
C. party: bữa tiệc
D. parade: diễu hàng
Students in Việt Nam often have a flag ceremony on Monday mornings.
(Các học sinh ở Việt Nam thường có nghi thức chào cờ vào mỗi sáng thứ Hai.)
Chọn A
8. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. midterm: giữa kỳ
B. final : cuối cùng
C. entrance: đầu ra
D. graduation: tốt nghiệp
When finishing secondary and high school, students all over the country will have to sit an entrance exam to high school and university.
(Khi hoàn thành cấp 2 và cấp 3, học sinh toàn quốc sẽ có một bài thi đầu ra cấp 3 và lên đại học.)
Chọn C
9. D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. should: nên
B. can: có thể
C. needn’t: không cần
D. shouldn’t: không nên
You shouldn’t skip breakfast because it’s bad for health.
(Bạn không nên bỏ bữa sáng vì điều đó rất tệ cho sức khỏe.)
Chọn D
10. A
Kiến thức: Cấu trúc used to
Giải thích:
Chúng ta sử dụng used to + V(nguyên thể) khi nói về một thói quen ở quá khứ và không còn ở hiện tại.
I used to stay up late to do my homework, but now I go to bed earlier.
(Tôi thường thức khuya để làm bài tập, nhưng giờ tôi đi ngủ sớm hơn.)
Chọn A
11. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. newsagent’s: người bán báo
B. pharmacy: hiệu thuốc
C. bookshop:cửa hàng sách
D. butcher’s: người bán thịt
I’ve got a bad headache. Can you get me some tablets from the pharmacy?
(Tôi bị đau đầu rất nặng. Bạn có thể mua một ít thuốc ở cửa hàng thuốc được không?
Chọn B
12. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. far: xa
B. open: mở
C. close: đóng/ gần
D. large: rộng
The bookshop is very close. It’s only five minutes’ walk from here.
(Cửa hàng sách rất gần. Chỉ tốn khoảng 5 phút đi bộ từ đấy.)
Chọn C
13. D
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ kế hoạch, cuộc hẹn đã lên lịch từ trước và chắc chắn sẽ xảy ra.
It’s my birthday on Saturday and I am having a party at my house in the evening.
(Sinh nhật tôi vào thứ bảy và tôi tổ chức một bữa tiệc ở nhà vào buổi chiều.)
Chọn D
14. A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. although: mặc dù + mệnh đề
B. despite: mặc dù + danh từ/ V_ing
C. in spite: sai chính tả => in spite of
D. however: Tuy nhiên + mệnh đề
Minh always comes to class on time although his house is far from school.
(Minh luôn đến lớp đúng giờ mặc dù nhà của anh ấy xa trường.)
Chọn A
15. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Flowers: hoa
B. Glasses: kính
C. Shoes: giày
D. Jewelries: trang sức
Jewelries are things people wear on their body to make them more attractive.
(Trang sức là thứ mọi người đeo trên cơ thể để khiến họ thu hút hơn.)
Chọn D
16. piggy
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cụm từ cố định: piggy bank (con heo đất/ lợn đất)
Did you put your money in a piggy bank when you were a child?
Bạn có bỏ tiền vào heo tiết kiệm khi bạn còn nhỏ không?)
Đáp án: piggy
17. physical
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước một danh từ là một tính từ để tạo thành cụm danh từ.
physics (n): môn vật lí => physical education: môn thể dục
In physical education, we do exercises to stay healthy.
(Trong tiết thể dục, chúng tôi tập thể dục để sống khỏe.)
Đáp án: physical
18. shopping
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cụm từ: go shopping (đi mua sắm)
I enjoy going shopping with my mum although I don’t want to buy any particular things.
(Tôi thích đi mua sắm với mẹ mặc dù tôi không muốn mua bất cứ món đồ cụ thể nào.)
Đáp án: shopping
19. design
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cấu trúc how to + V
designer (n): nhà thiết kế
design (v): thiết kế
In information technology, we study how to use computers and design computer programs.
(Trong công nghệ thông tin, chúng tôi nghiên cứu cách sử dụng máy tính và thiết kế chương trình máy tính.)
Đáp án: design
20. to buy
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Cấu trúc chỉ mục đích: to V (để mà)
I am not going to buy anything today. I want to save money to buy a special birthday present for my dad.
(Tôi không định mua gì hôm nay. Tôi muốn tiết kiệm tiền để mua quà sinh nhật đặc biệt cho bố.)
Đáp án: to buy
21. C
Giải thích: Để phù hợp về nghĩa, chúng ta chọn “or” (hoặc).
22. A
comfortable (adj): thoải mái
Giải thích: Người viết thích mua sắm nên việc mua sắm đem lại cảm giác thoải mái.
23. B
Giải thích: Cấu trúc be able to + V(nguyên thể)
24. D
Giải thích: Cụm từ cố định: wander around (đi dạo xung quanh)
25. C
Giải thích: Chỉ hành động được quyết định tự phát, ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn: S + will + V
Bài đọc hoàn chỉnh:
As a girl, my passion is shopping. I will go shopping when I’m sad, when I’m happy, (21) or if I simply like, I’ll go shopping. Shopping has a special power. It makes me feel extremely (22) comfortable.
Sometimes I think, someday I won’t be able (23) to shop anymore, I’ll die from feeling bored. I often go shopping with my friends. We will browse the shops to choose the right items. I love the feeling of wandering (24) around in the malls and seeing beautiful clothes.
The items I usually buy are clothes, shoes and makeup. However, sometimes I go shopping to buy back everyday items such as personal items or food. I (25) will try to make the future earn more money to satisfy my passion for shopping.
Tạm dịch:
Là một cô gái, niềm đam mê của tôi là mua sắm. Tôi sẽ đi mua sắm khi tôi buồn, khi tôi vui, hoặc nếu đơn giản tôi thích, tôi sẽ đi mua sắm. Mua sắm có một sức mạnh đặc biệt. Nó khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.
Đôi khi tôi nghĩ, một ngày nào đó tôi không thể đến cửa hàng nữa, tôi sẽ chết vì cảm thấy buồn chán. Tôi thường đi mua sắm với bạn bè của tôi. Chúng tôi sẽ dạo qua các cửa hàng để chọn những món đồ phù hợp. Tôi thích cảm giác lang thang trong các trung tâm thương mại và ngắm nhìn những bộ quần áo đẹp.
Những món đồ tôi thường mua là quần áo, giày dép và đồ trang điểm. Tuy nhiên, đôi khi tôi đi mua sắm để mua lại những vật dụng hàng ngày như đồ dùng cá nhân hoặc thực phẩm. Tôi sẽ cố gắng để tương lai kiếm được nhiều tiền hơn để thỏa mãn niềm đam mê mua sắm của mình.
Tạm dịch bài đọc:
Đại học Cambridge là một trường đại học công lập. Nó nằm ở Cambridge, Vương quốc Anh. Nó được coi là trường đại học lâu đời thứ hai (sau Đại học Oxford) ở Vương quốc Anh và là trường đại học lâu đời thứ ba trên thế giới.
Đại học Cambridge được thành lập vào năm 1290. Qua nhiều năm, trường luôn được đánh giá là một trong những tổ chức giáo dục đại học uy tín nhất Vương quốc Anh và thế giới. Năm 2012, trường được xếp hạng thứ hai sau Harvard tại Hoa Kỳ.
Ngày nay, Cambridge là một trường đại học cao đẳng với số lượng sinh viên khoảng 18.000. Các khoa, phòng ban và 31 trường cao đẳng của nó nằm ở các địa điểm khác nhau ở Cambridge. Sinh viên tốt nghiệp của trường đã giành được tổng cộng 65 giải thưởng Nobel, nhiều nhất so với bất kỳ trường đại học nào trên thế giới.
26. T
The University of Cambridge is located in the United States.
(Trường Đại học Cambridge nằm ở Vương Quốc Anh.)
Thông tin: “It is located in Cambridge, the United Kingdom.”
(Nó nằm ở Cambridge, Vương quốc Anh.)
27. F
It is regarded as the second oldest surviving university in the world.
(Nó được coi là trường đại học tồn tại lâu đời thứ hai trên thế giới.)
Thông tin: “It is regarded as the second oldest university (after the University of Oxford) in the United Kingdom.”
(Nó được coi là trường đại học lâu đời thứ hai (sau Đại học Oxford) ở Vương quốc Anh)
28. T
The university was ranked second after Harvard in 2012.
(Trường được xếp hạng thứ hai sau Harvard vào năm 2012.)
Thông tin: “In 2012, the university was ranked second after Harvard in the United States of America.”
(Năm 2012, trường được xếp hạng thứ hai sau Harvard tại Hoa Kỳ.)
29. F
There are eighteen thousand students studying at the university.
(Có mười tám nghìn sinh viên đang theo học tại trường đại học.)
Thông tin: “Cambridge is a collegiate university with a student population of about 18,000.”
(Ngày nay, Cambridge là một trường đại học cao đẳng với số lượng sinh viên khoảng 18.000.)
30. F
The university consists of 31 faculties, departments and colleges.
(Trường bao gồm 31 khoa, phòng ban và cao đẳng.)
Thông tin: “Its faculties, departments and 31 colleges occupy different locations in Cambridge.”
(Các khoa, phòng ban và 31 trường cao đẳng của nó nằm ở các địa điểm khác nhau ở Cambridge._
Audioscripts:
Agent: Good morning. How can I help you?
Student: Good morning. I’m going to move to York in October and I’m looking for a flat.
Agent: We’ve got lots of flats. Do you want to live in the town centre?
Student: I suppose the town centre is more expensive.
Agent: Yes, it is.
Student: I’m looking for somewhere cheap. Can you show me some flats that are further out?
Agent: Certainly. Do you want to share or are you looking for your own flat?
Student: I’d like my own flat.
Agent: These two are very nice, and not very expensive. Would you like to see them?
Student: Yes, please.
Agent: I can show you them tomorrow. Can you come to the office at ten?
Student: Eleven is better for me. Is that OK?
Agent: Yes, of course. See you tomorrow.
Tạm dịch:
Đại lý: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Sinh viên: Chào buổi sáng. Tôi sẽ chuyển đến York vào tháng 10 và tôi đang tìm một căn hộ.
Đại lý: Chúng tôi có rất nhiều căn hộ. Bạn có muốn sống ở trung tâm thành phố không?
Sinh viên: Tôi nghĩ trung tâm thị trấn đắt hơn.
Đại lý: Vâng, đúng vậy.
Sinh viên: Tôi đang tìm kiếm một nơi nào đó rẻ. Bạn có thể chỉ cho tôi một số căn hộ xa hơn không?
Đại lý: Chắc chắn rồi. Bạn muốn ở chung hoặc bạn đang tìm kiếm căn hộ của riêng bạn?
Sinh viên: Tôi muốn có một căn hộ của riêng mình.
Đại lý: Hai cái này rất đẹp và không đắt lắm. Bạn có muốn xem không?
Sinh viên: Vâng, làm ơn.
Đại lý: Tôi có thể cho bạn xem chúng vào ngày mai. Bạn có thể đến văn phòng lúc 10 giờ không?
Sinh viên: 11 giờ thì tốt hơn cho tôi. Ổn chứ?
Đại lý: Vâng, tất nhiên. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
36. A
She going to move to York in October.
(Cô ấy sẽ chuyển đến York vào tháng 10.)
Thông tin: “I’m going to move to York in October”
(Tôi sẽ chuyển đến York vào tháng 10)
37. B
The girl is looking for a flat.
(Cô gái đang tìm kiếm một căn hộ.)
Thông tin: “...I’m looking for a flat.”
(Tôi đang tìm một căn hộ.)
38. B
She wants to live further out.
(Cô ấy muốn sống xa.)
Thông tin: “ Can you show me some flats that are further out?”
(Bạn có thể chỉ cho tôi một số căn hộ xa hơn không?)
39. A
She wants to live on her own.
(Cô ấy muốn sống một mình.)
Thông tin: “I’d like my own flat.”
(Tôi muốn có một căn hộ của riêng mình.
40. B
They agree to meet again tomorrow at eleven o’clock.
(Họ đồng ý gặp nhau vào 11 giờ ngày mai.)
Thông tin:
Student: Eleven is better for me. Is that OK?
Agent: Yes, of course. See you tomorrow.
(Sinh viên: 11 giờ thì tốt hơn cho tôi. Ổn chứ?
Đại lý: Vâng, tất nhiên. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.)
Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Chủ đề 2. Phân tử
Bài 12
Chương 2: Số thực
Grammar Bank
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World