Đề bài
I. PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1.
A. sing
B. wing
C. believe
D. comic
2.
A. cap
B. chatty
C. tracksuit
D. leather
3.
A. know
B. knife
C. knee
D. keep
Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
4.
A. zebra
B. feather
C. parrot
D. behave
5.
A. medicine
B. fantastic
C. passionate
D. energy
II. GRAMMAR AND VOCABULARY
Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences.
6. I am really into scary stories, so I usually watch __________ films.
A. horror
B. romantic
C. sci-fi
D. action
7. Tommy is really _________. He always talks a lot when we go out together.
A. moody
B. chatty
C. helpful
D. bossy
8. Lan: What time __________ your sister usually get up? - Mai: She often __________ up at 7 o’clock.
A. do / gets
B. does / gets
C. do / go
D. does / get
9. Look! It’s a __________. It’s got colourful feathers and it can talk.
A. parrot
B. duck
C. butterfly
D. donkey
10. Son: __________ your parents __________ the gardening at the moment? - Hoang: Yes, they __________. You can see them in the backyard.
A. Is - doing - is
B. Are - doing – are
C. Aren’t - doing - aren’t
D. Isn’t - doing - isn’t
11. My friends are __________ part in a tournament this month.
A. doing
B. taking
C. making
D. getting
12. I usually ___________ breakfast at 7 a.m., but yesterday I __________ breakfast at 8 a.m.
A. has / have
B. have / had
C. had / had
D. had / has
13. Harry got a/an ___________ because he ate too much last night.
A. sore
B. headache
C. stomach-ache
D. allergy
14. Last week, Linh __________ too much chocolate, so she had a toothache.
A. eat
B. eats
C. ate
D. to eat
15. Trung __________ at home yesterday. He __________ at his friend's house to attend a birthday party.
A. wasn’t - were
B. weren’t – were
C. wasn’t - was
D. weren’t - was
Give the correct forms of the words in brackets.
16. Parents and teachers usually think that _________ spend too much time surfing the Internet. (TEENAGE)
17. Jimmy is __________ in rock music. He practises with his band every weekend. (INTEREST)
18. When Alan reached __________, he moved away to a different city. (ADULT)
19. She is a very outgoing and kind person, but she can be a little __________ sometimes. (BOSS)
20. I think documentaries are quite __________. I always fall asleep when I watch them. (BORE)
III. LISTENING
You are going to hear a conversation between Chi and Ann. Listen and check whether the statements are True (T) or False (F).
21. Ann likes to share time with pets.
22. Dogs sometimes make a big mess in the house.
23. You have to feed dogs five times a day.
24. You need to take cats for a walk.
25. Chi prefers cats to dogs.
IV. READING
Read the following passage and choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the corresponding blanks.
My friend, Nam, had a few problems with his health. He didn't feel well, and he told his parents about that. His mom said, “You should eat more vegetables and shouldn't eat junk food every day.” His dad said, “You shouldn't stay (26) __________ so late at night.” He also phoned me and told me about the problem. I told him to (27) __________ an appointment with the doctor.
He didn’t go to school last week. He went to see the doctor and the doctor said, “You should stay at home for a week. Don't play so (28) __________ computer games”.
At school today, he looked sad. We asked him, “What's (29) __________? You should be happy. You weren’t here last week.”
Ben is (30) __________ his homework from last week. He's not happy at all.
26.
A. out
B. in
C. away
D. up
27.
A. do
B. make
C. play
D. take
28.
A. many
B. much
C. lot
D. lots
29.
A. bad
B. trouble
C. matter
D. wrong
30.
A. doing
B. making
C. playing
D. taking
Read the text again. Answer the questions.
INTERNATIONAL FOOD FESTIVAL
The International Food Festival 2015 was held in Hồ Chí Minh City with more than 2,500 participants from countries all over the world. At the festival, people could try and make many different types of overseas foods. There were many popular dishes from Thailand, Malaysia, Singapore, Korea, England, Japan, etc. Many foreign tourists liked Vietnamese traditional foods such as spring rolls or beef noodles. Vietnam is also famous for its local snacks such as coconut-leaf-cake or banana pancakes. People could try food for free, but they had to post a picture of them with the food on their Facebook. There were many activities at the festival, too. People could try making different types of dishes such as Korean kimchi and tokbokki, Japanese sushi and
sashimi, Thai tom yum and somtum. Thai tom yum is a spicy shrimp soup from Thailand. If participants wanted to bring the food that they made home, they had to pay money for it. The festival was a chance for people to learn more about different cultures in the world.
31. How many people were there at the International Food Festival 2015?
32. What could people do at the festival?
33. What Vietnamese traditional foods did many foreign tourists like?
34. What did people do if they wanted to bring the food they made home?
35. What could people learn about from the festival?
V. WRITING
Rewrite the sentences so that they have the same meaning.
36. Chi likes dogs more than cats. (PREFER)
→__________________________________________________________
37. Nowadays, kids watch TV too much. (EYES)
→__________________________________________________________
38. I went to bed late to watch a film last night. (UP)
→__________________________________________________________
39. I have an allergy to animal fur. (ALLERGIC)
→__________________________________________________________
40. Mrs. Ha has two fifteen-year-old twins.. (ADOLESCENT)
→__________________________________________________________
----------------------THE END----------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
31. There were more than 2,500 participants.
32. People could try and make many different types of overseas foods.
33. Many foreign tourists liked Vietnamese traditional foods such as spring rolls or beef noodles.
34. They had to pay money for it.
35. People could learn more about different cultures in the world.
36. Chi prefers dogs to cats.
37. Nowadays, kids have square eyes.
38. I stayed up late to watch a film last night.
39. I am allergic to animal fur.
40. Mrs. Ha has two adolescent sons.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
A. sing /sɪŋ/
B. wing /wɪŋ/
C. believe /bɪˈliːembed/
D. comic /ˈkɒmɪk/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Chọn C
2. D
A. cap /kæp/
B. chatty /ˈtʃæti/
C. tracksuit /ˈtræksuːt/
D. leather /ˈleðə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
Chọn D
3. D
A. know /nəʊ/
B. knife /naɪf/
C. knee /niː/
D. keep /kiːp/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /k/, các phương án còn lại là âm câm (không được phát âm).
Chọn D
4. D
A. zebra /ˈzebrə/
B. feather /ˈfeðə(r)/
C. parrot /ˈpærət/
D. behave /bɪˈheɪv/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
5. B
A. medicine /ˈmedsn/
B. fantastic /fænˈtæstɪk/
C. passionate /ˈpæʃənət/
D. energy /ˈenədʒi/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
6. A
A. horror (n): kinh dị
B. romantic (adj): lãng mạn
C. sci-fi (adj): khoa học viễn tưởng
D. action (n): hành động
I am really into scary stories, so I usually watch horror films.
(Tôi thực sự thích những câu chuyện đáng sợ, vì vậy tôi thường xem phim kinh dị.)
Chọn A
7. B
A. moody (adj): hay u buồn/ ủ rũ
B. chatty (adj): thích nói/ nói nhiều
C. helpful (adj): hay giúp đỡ người khác
D. bossy (adj): hống hách
Tommy is really chatty. He always talks a lot when we go out together.
(Tommy thực sự rất hay nói. Anh ấy luôn nói rất nhiều khi chúng tôi đi chơi cùng nhau.)
Chọn B
8. B
Dấu hiệu nhận biết: usually – often => thì hiện tại đơn
- dạng khẳng định: she + V-s/es
- dạng câu hỏi: what time + does + S (số ít) + V (nguyên thể)?
Lan: What time does your sister usually get up? - Mai: She often gets up at 7 o’clock.
(Lan: Chị bạn thường thức dậy lúc mấy giờ? – Mai: Chị ấy thường thức dậy lúc 7 giờ.)
Chọn B
9. A
A. parrot (n): con vẹt
B. duck (n): con vịt
C. butterfly (n): con bướm
D. donkey (n): con lừa
Look! It’s a parrot. It’s got colourful feathers and it can talk.
(Nhìn! Đó là một con vẹt. Nó có bộ lông sặc sỡ và nó biết nói.)
Chọn A
10. B
Dấu hiệu nhận biết: at the moment (ngay lúc này) => thì hiện tại tiếp diễn
- dạng câu hỏi: Are + S (số nhiều) + V-ing?
- dạng khẳng định: they are + V-ing
Son: Are your parents doing the gardening at the moment? - Hoang: Yes, they are. You can see them in the backyard.
(Sơn: Hiện tại bố mẹ bạn đang làm vườn đúng không? – Hoàng: Vâng. Bạn có thể nhìn thấy họ ở sân sau.)
Chọn B
11. B
Cụm động từ: take park in (tham gia vào)
My friends are taking part in a tournament this month.
(Tháng này các bạn của tôi sẽ tham gia một cuộc thi.)
Chọn B
12. B
Dấu hiệu nhận biết:
- usually: thường xuyên => thì hiện tại đơn dạng khẳng định: I + V (nguyên thể)
- yesterday: hôm qua => thì quá khứ đơn dạng khẳng định: I + Ved/V2
I usually have breakfast at 7 a.m., but yesterday I had breakfast at 8 a.m.
(Tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ sáng, nhưng hôm qua tôi đã ăn sáng lúc 8 giờ sáng.)
Chọn B
13. C
A. sore (n): nỗi đau
B. headache (n): đau đầu
C. stomach-ache (n): đau bụng
D. allergy (n): dị ứng
Harry got a stomach-ache because he ate too much last night.
(Harry bị đau bụng vì tối qua anh ấy ăn quá nhiều.)
Chọn C
14. C
Dấu hiệu nhận biết: last week (tuần trước) => thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + Ved/V2
Last week, Linh ate too much chocolate, so she had a toothache.
(Tuần trước, Linh ăn quá nhiều sô-cô-la, vì vậy cô ấy bị đau răng.)
Chọn C
15. C
Thì quá khứ đơn với động từ “be”: S (số ít) + was
Trung wasn’t at home yesterday. He was at his friend's house to attend a birthday party.
(Hôm qua Trung đã không ở nhà. Anh ấy đã ở nhà của bạn để tham dự tiệc sinh nhật.)
Chọn C
16. teenagers
Trước động từ “spend” cần một danh từ số nhiều để đóng vai trò chủ ngữ.
teenage (adj): độ tuổi 13 – 19
teenager (n): thanh thiếu niên => số nhiều: teenagers
Parents and teachers usually think that teenagers spend too much time surfing the Internet.
(Cha mẹ và giáo viên thường nghĩ rằng thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để lướt Internet.)
Đáp án: teenagers
17. interested
Cấu trúc: S + be + interested in + N (quan tâm/ thích thú với cái gì đó)
interest (n, v): quan tâm/ sự hứng thú
interested (adj): thích thú
Jimmy is interested in rock music. He practises with his band every weekend.
(Jimmy quan tâm đến nhạc rock. Anh ấy luyện tập với ban nhạc của mình vào mỗi cuối tuần.)
Đáp án: interested
18. adulthood
Sau động từ “reach” cần danh từ.
adult (n): người lớn
adulthood (n): giai đoạn trưởng thành
When Alan reached adulthood, he moved away to a different city.
(Khi Alan đến tuổi trưởng thành, anh chuyển đến một thành phố khác.)
Đáp án: adulthood
19. bossy
Sau động từ “be” và trạng từ “a little” cần tính từ.
boss (n): ông chủ/ sếp
bossy (adj): hống hách
She is a very outgoing and kind person, but she can be a little bossy sometimes.
(Cô ấy là một người rất hướng ngoại và tốt bụng, nhưng đôi khi cô ấy có thể hơi hách dịch.)
Đáp án: bossy
20. boring
Sau động từ “are” và trạng từ “quite” cần tính từ.
bore (v): gây nhàm chán
boring (adj): nhàm chán
I think documentaries are quite boring. I always fall asleep when I watch them.
(Tôi nghĩ phim tài liệu khá nhàm chán. Tôi luôn ngủ gật khi xem chúng.)
Đáp án: boring
Bài nghe:
Chi: Ann, do you like pets?
Ann: Yes, I do. Because it’s fun to share some time with an animal.
Chi: Wow, what kind of animals do you want to have?
Ann: I think dogs are great friends because they're fun to play with, but you need to look after them. Sometimes they can make a big mess in the house. They can make a lot of noise, too.
Chi: Yes, and we also need to feed them two or three times a day. I think cats are better. You don’t need to take them for a walk.
Ann: No, I think dogs are better. They're a bit difficult to look after, but are a lot of fun to play with.
Chi: OK, fine, I agree. Dogs are great because they're fun.
Tạm dịch:
Chi: Ann, bạn có thích thú cưng không?
Ann: Có, mình thích. Bởi vì thật thú vị khi dành thời thời gian cho một con vật.
Chi: Oa, bạn muốn có loại động vật nào?
Ann: Mình nghĩ chó là người bạn tuyệt vời vì chơi với chúng rất vui, nhưng bạn cần phải chăm sóc chúng. Đôi khi chúng có thể gây bừa bộn trong nhà. Chúng cũng có thể gây ra nhiều tiếng ồn.
Chi: Vâng, và chúng ta cũng cần cho chúng ăn hai hoặc ba lần một ngày. Mình nghĩ mèo tốt hơn. Bạn không cần phải dắt chúng đi dạo.
Ann: Không, mình nghĩ chó tốt hơn. Chúng hơi khó chăm sóc, nhưng rất thú vị khi chơi cùng.
Chi: Ờm, được thôi, mình đồng ý. Chó rất tuyệt vì chúng vui.
21. T
Ann likes to share time with pets.
(Ann thích chia sẻ thời gian với thú cưng.)
Thông tin: Yes, I do. Because it’s fun to share some time with an animal.
(Có, mình thích. Bởi vì thật thú vị khi dành thời thời gian cho một con vật.)
Chọn T
22. T
Dogs sometimes make a big mess in the house.
(Chó đôi khi làm bừa bộn trong nhà.)
Thông tin: Sometimes they can make a big mess in the house.
(Đôi khi chúng có thể gây bừa bộn trong nhà.)
Chọn T
23. F
You have to feed dogs five times a day.
(Bạn phải cho chó ăn năm lần một ngày.)
Thông tin: Yes, and we also need to feed them two or three times a day.
(Vâng, và chúng ta cũng cần cho chúng ăn hai hoặc ba lần một ngày.)
Chọn F
24. F
You need to take cats for a walk.
(Bạn cần dắt mèo đi dạo.)
Thông tin: I think cats are better. You don’t need to take them for a walk.
(Mình nghĩ mèo tốt hơn. Bạn không cần phải dắt chúng đi dạo.)
Chọn F
25. F
Chi prefers cats to dogs.
(Chi thích mèo hơn chó.)
Thông tin: OK, fine, I agree. Dogs are great because they're fun.
(Ờm, được thôi, mình đồng ý. Chó rất tuyệt vì chúng vui.)
Chọn F
26. D
A. stay out: ở bên ngoài
B. stay in: ở trong nhà
C. stay away: ở cách xa
D. stay up late: thức khuya
His dad said, “You shouldn't stay (26) up so late at night.”
(Bố của anh ấy nói, "Con không nên thức quá khuya vào ban đêm.")
Chọn D
27. B
Cụm từ: make an apppoinment (đặt lịch hẹn)
I told him to (27) make an appointment with the doctor.
(Tôi đã bảo anh ấy đặt lịch hẹn với bác sĩ.)
Chọn
28. B
Trạng từ: so much (quá nhiều) => bổ nghĩa cho động từ “play”
Don't play so (28) much computer games.
(Đừng chơi trò chơi trên máy tính quá nhiều.)
Chọn B
29. D
A. bad (adj): xấu, tệ
B. trouble (n): lo lắng
C. matter (n): vấn đề
D. wrong (adj): sai => What’s wrong?: có chuyện gì vậy?
We asked him, “What's (29) wrong? You should be happy. You weren’t here last week.”
(Chúng tôi hỏi anh ấy, “Có chuyện gì vậy? Bạn nên vui. Bạn đã không ở đây tuần trước.)
Chọn D
30. A
Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)
Ben is (30) doing his homework from last week. He's not happy at all.
(Ben đang làm bài tập về nhà từ tuần trước. Anh ấy không vui chút nào.)
Chọn A
Bài đọc hoàn chỉnh:
My friend, Nam, had a few problems with his health. He didn't feel well, and he told his parents about that. His mom said, “You should eat more vegetables and shouldn't eat junk food every day.” His dad said, “You shouldn't stay (26) up so late at night.” He also phoned me and told me about the problem. I told him to (27) make an appointment with the doctor.
He didn’t go to school last week. He went to see the doctor and the doctor said, “You should stay at home for a week. Don't play so (28) much computer games”.
At school today, he looked sad. We asked him, “What's (29) wrong? You should be happy. You weren’t here last week.”
Ben is (30) doing his homework from last week. He's not happy at all.
Tạm dịch:
Bạn tôi, Nam, có một số vấn đề về sức khỏe. Bạn ấy cảm thấy không khỏe, và anh ấy đã nói với bố mẹ về điều đó. Mẹ bạn ấy nói: “Con nên ăn nhiều rau hơn và không nên ăn đồ ăn vặt mỗi ngày.” Bố của bạn ấy nói, "Con không nên thức quá khuya ban đêm." Bạn ấy cũng gọi điện cho tôi và nói với tôi về vấn đề này. Tôi bảo bạn ấy hãy đặt lịch hẹn với bác sĩ.
Bạn ấy đã không đi học vào tuần trước. Bạn ấy đến gặp bác sĩ và bác sĩ nói: “Cháu nên ở nhà một tuần. Đừng chơi trò chơi máy tính nhiều như vậy”.
Hôm nay ở trường, anh ấy trông buồn. Chúng tôi hỏi bạn ấy, “Có chuyện gì vậy? Bạn nên vui lên. Bạn đã không ở đây tuần trước.
Ben đang làm bài tập về nhà từ tuần trước. Bạn ấy không vui chút nào.
INTERNATIONAL FOOD FESTIVAL
The International Food Festival 2015 was held in Hồ Chí Minh City with more than 2,500 participants from countries all over the world. At the festival, people could try and make many different types of overseas foods. There were many popular dishes from Thailand, Malaysia, Singapore, Korea, England, Japan, etc. Many foreign tourists liked Vietnamese traditional foods such as spring rolls or beef noodles. Vietnam is also famous for its local snacks such as coconut-leaf-cake or banana pancakes. People could try food for free, but they had to post a picture of them with the food on their Facebook. There were many activities at the festival, too. People could try making different types of dishes such as Korean kimchi and tokbokki, Japanese sushi and
sashimi, Thai tom yum and somtum. Thai tom yum is a spicy shrimp soup from Thailand. If participants wanted to bring the food that they made home, they had to pay money for it. The festival was a chance for people to learn more about different cultures in the world.
Tạm dịch:
LỄ HỘI ẨM THỰC QUỐC TẾ
Liên hoan Ẩm thực Quốc tế 2015 được tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh với hơn 2.500 đại biểu đến từ các quốc gia trên thế giới. Tại lễ hội, mọi người có thể thử và chế biến nhiều loại thực phẩm khác nhau của nước ngoài. Có nhiều món ăn nổi tiếng đến từ Thái Lan, Malaysia, Singapore, Hàn Quốc, Anh, Nhật Bản... Nhiều du khách nước ngoài thích các món ăn truyền thống của Việt Nam như chả giò hay bún bò. Việt Nam cũng nổi tiếng với những món ăn vặt địa phương như bánh lá dừa hay bánh chuối. Mọi người có thể dùng thử đồ ăn miễn phí, nhưng họ phải đăng một bức ảnh của họ với đồ ăn lên Facebook của họ. Cũng có rất nhiều hoạt động tại lễ hội. Mọi người có thể thử làm các loại món ăn khác nhau như kim chi và tokbokki của Hàn Quốc, sushi của Nhật Bản và sashimi, Thái tom yum và somtum. Thai tom yum là món súp tôm cay của Thái Lan. Nếu những người tham gia muốn mang thức ăn mà họ làm về nhà, họ phải trả tiền cho nó. Lễ hội là cơ hội để mọi người tìm hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau trên thế giới.
31.
How many people were there at the International Food Festival 2015?
(Có bao nhiêu người tham dự Liên hoan Ẩm thực Quốc tế 2015?)
Thông tin: The International Food Festival 2015 was held in Hồ Chí Minh City with more than 2,500 participants from countries all over the world.
(Liên hoan Ẩm thực Quốc tế 2015 được tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh với hơn 2.500 đại biểu đến từ các quốc gia trên thế giới.)
Đáp án: There were more than 2,500 participants.
(Đã có hơn 2.500 người tham gia.)
32.
What could people do at the festival?
(Mọi người có thể làm gì tại lễ hội?)
Thông tin: At the festival, people could try and make many different types of overseas foods.
(Tại lễ hội, mọi người có thể thử và chế biến nhiều loại thực phẩm khác nhau của nước ngoài.)
Đáp án: People could try and make many different types of overseas foods.
(Mọi người có thể thử và chế biến nhiều loại thực phẩm khác nhau của nước ngoài.)
33.
What Vietnamese traditional foods did many foreign tourists like?
(Du khách nước ngoài thích những món ăn truyền thống nào của Việt Nam?)
Thông tin: Many foreign tourists liked Vietnamese traditional foods such as spring rolls or beef noodles. Vietnam is also famous for its local snacks such as coconut-leaf-cake or banana pancakes.
(Nhiều du khách nước ngoài thích các món ăn truyền thống của Việt Nam như chả giò hay bún bò. Việt Nam cũng nổi tiếng với những món ăn vặt địa phương như bánh lá dừa hay bánh chuối.)
Đáp án: Many foreign tourists liked Vietnamese traditional foods such as spring rolls or beef noodles.
(Nhiều du khách nước ngoài thích các món ăn truyền thống của Việt Nam như chả giò hay bún bò.)
34.
What did people do if they wanted to bring the food they made home?
(Mọi người đã làm gì nếu họ muốn mang thức ăn họ làm về nhà?)
Thông tin: If participants wanted to bring the food that they made home, they had to pay money for it.
(Nếu những người tham gia muốn mang thức ăn mà họ làm về nhà, họ phải trả tiền cho nó.)
Đáp án: They had to pay money for it.
(Họ phải trả tiền cho nó.)
35.
What could people learn about from the festival?
(Mọi người có thể học được gì từ lễ hội?)
Thông tin: The festival was a chance for people to learn more about different cultures in the world.
(Lễ hội là cơ hội để mọi người tìm hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau trên thế giới.)
Đáp án: People could learn more about different cultures in the world.
(Mọi người có thể tìm hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau trên thế giới.)
36.
Cấu trúc: S + like + N1 + more than + N2 = S + prefer + N1 to N2
Chi likes dogs more than cats.
(Chi thích chó hơn mèo.)
Đáp án: Chi prefers dogs to cats.
37.
Cụm từ: square eyes (những người xem TV quá nhiều)
Nowadays, kids watch TV too much.
(Ngày nay, trẻ em xem truyền hình quá nhiều.)
Đáp án: Nowadays, kids have square eyes.
38.
Cụm từ: go to bed late = stay up late (thức khuya/ đi ngủ muộn)
I went to bed late to watch a film last night.
(Tối qua tôi đã thức khuya để xem phim.)
Đáp án: I stayed up late to watch a film last night.
39.
Cụm từ: have an allergy to + N = be allergic to + N (dị ứng với cái gì)
I have an allergy to animal fur.
(Tôi dị ứng với long động vật.)
Đáp án: I am allergic to animal fur.
40.
fifteen-year-old (adj): 15 tuổi = adolescent (adj): tuổi dậy thì
Mrs. Ha has two fifteen-year-old twins.
(Bà Hà có hai người con sinh đôi 15 tuổi.)
Đáp án: Mrs. Ha has two adolescent sons.
(Bà Hà có hai con trai đang độ tuổi dậy thì.)
Tập làm văn
Review (Units 1 - 6)
Chủ đề 1. Nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bài 5: Màu sắc trăm miền
Test Yourself 1
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World