Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 3

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

I. Look and complete the words.

II. Choose the correct answer.  

1. ______ happy.

A. She

B. She’s

C. He

2. _______ your socks?

A. These are

B. Is these

C. Are these

3. How ____ are you?

A. name

B. color

C. old

4. I ______ a vase.

A. have

B. do

C. can

5. _____ this your sister?

A. Are

B. Is

C. Do

III. Reorder these words to have correct sentences

1. dress/ I/ a/ have

______________________________________.

2. my/ is/ This/ grandpa

______________________________________.

3. Billy’s/ This/ T-shirt/ is

______________________________________?

-------------------THE END-------------------

 

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and complete the words.

1. shorts

2. umbrella

3. river

4. nose

5. violin

6. sad

II. Choose the correct answer.   

1. B

2. C

3. C

4. A

5. B

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. I have a dress.   

2. This is my grandma.

3. This is Bill’s T-shirt.  

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and complete the words.

(Nhìn và hoàn thành các từ.)

1. shorts (n): quần đùi

2. umbrella (n): cái ô

3. river (n): dòng sông

4. nose (n): cái mũi

5. violin (n): đàn vĩ cầm

6. sad (adj): buồn bã

II. Choose the correct answer. 

(Chọn đáp án đúng.)

1. B

Cấu trúc nói ai đó như thế nào với tính từ:

Chủ ngữ + to be + tính từ.

She’s happy. (Cô ấy rất vui.)

2. C

Cấu trúc hỏi xem đồ vật nào đó có thuộc về ai đó hay không (số nhiều): 

Are these + your/his/her + danh từ số nhiều?

Are these your socks? (Đây có phải đôi tất của bạn không?)

3. C

Cấu trúc hỏi tuổi:

How old are you? (Cậu mấy tuổi rồi?)

4. A

Cấu trúc nói ai đó có gì (số ít):

Chủ ngữ + have/has + a/an + danh từ số ít.

I have a vase. (Mình có một cái bình hoa.)

5. B

Cấu trúc hỏi xem người nào có phải là người thân của ai đó hay không:

To be + this/that + tính từ sở hữu + danh từ?

Is this your sister? (Đây có phải chị gái của cậu không?)

III. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. I have a dress. (Mình có một cái váy.)

2. This is my grandma. (Đây là bà của mình.)

3. This is Bill’s T-shirt. (Đây là cái áo phông của Bill.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi