Đề bài
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Match.
II. Find ONE mistake in each sentence.
1. Has you got a doll?
2. There are a lot of chocolate.
3. It under the sofa.
4. There are picture in my room.
5. How many room are there in your house?
III. Choose the correct answer.
1. I hear with my _____.
A. eyes
B. ears
C. legs
2. _____ is the dog? It’s in the garden.
A. What
B. Who
C. Where
3. Is there a sofa _____ your room?
A. in
B. under
C. on
4. That is _____ car.
A. he
B. she
C. his
5. Has she ______ an oval face?
A. get
B. getting
C. got
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. toys/ haven’t/ got/ I/ any
__________________________________________.
2. three/ has/ She/ eyes/ got
__________________________________________.
3. rooms/ there/ How many/ in/ are/ your house
__________________________________________?
4. the garden/ There/ tree/ a/ is/ in
__________________________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer.
a. A
b. B
c. A
d. B
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Match.
1. thirteen | 2. armchair | 3. hand | 4. sister | 5. pineapple |
II. Find ONE mistake in each sentence.
1. Has => have
2. are => is
3. It => It’s
4. picture => pictures
5. room => rooms
III. Choose the correct answer.
1. B | 2. C | 3. A | 4. C | 5. C |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. I haven’t got any toys.
2. She has got three eyes.
3. How many rooms are there in your house?
4. There is a tree in the garden.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer.
(Nghe và chọn đáp án đúng.)
Bài nghe:
a. My name’s May. I have got three balloons.
(Tên tôi là May. Tôi có 3 quả bóng bay.)
b. My name’s David. I haven’t got any planes. I have got a helicopter.
(Tôi tên là David. Tôi không có máy bay. Tôi có máy bay trực thăng.)
c. My name’s Sam. I have got a plane. I haven’t got any boats.
(Tôi tên là Sam. Tôi có máy bay. Tôi không có thuyền.)
d. My name's Sue. I have got a balloon and a teddy bear.
(Tôi tên là Sue. Tôi có một quả bóng ba và một con gấu bông.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Match. (Nối.)
1. Thirteen: số 13
2. Armchair (n): cái ghế bành
3. Hand (n): bàn tay
4. Sister (n): chị/em gái
5. Pineapple (n): quả dứa
II. Find ONE mistake in each sentence.
(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu sau.)
1. Has you got a doll?
Has => Have
Chủ ngữ trong câu là “you” thì chúng ta dùng “Have” chứ không phải “Has”.
Sửa: Have you got a doll? (Câu có một con búp bê không?)
2. There are a lot of chocolate.
are => is
Vì “chocolate” là danh từ không đếm được nên ta coi nó như danh từ số ít, dùng động từ to be “is”.
Sửa: There is a lot of chocolate. (Có rất nhiều sô cô la.)
3. It under the sofa.
It => It’s
Cấu trúc nói về vị trí của vật/người nào đó:
S + to be + giới từ chỉ vị trí.
Sửa: It’s under the sofa. (Nó ở dưới cái ghế sô pha.)
4. There are picture in my room.
picture => pictures
Cấu trúc nói có nhiều vật nào đó ở trong phòng:
There are + (số đếm) + danh từ số nhiều + in my room.
Ta cần thêm “s” vào sau danh từ để tạo danh từ số nhiều.
Sửa: There are pictures in my room. (Có vài bức tranh trong phòng cuẩ mình.)
5. How many room are there in your house?
Cấu trúc hỏi xem nhà của ai đó có bao nhiêu phòng:
How many + rooms + are there in your house?
Sau “How many” luôn luôn là danh từ số nhiều.
Sửa: How many rooms are there in your house? (Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1.
eyes (n): mắt
ears (n): tai
legs (n): chân
I hear with my ears. (Tôi nghe bằng đôi tai của mình.)
2.
Câu hỏi mang ý trả lời về địa điểm nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm. Chúng ta dùng “Where” để hỏi về địa điểm.
Where is the dog? It’s in the garden.
(Chú cún của cậu đâu? – Nó đang ở ngoài vườn ấy.)
3.
Cấu trúc hỏi xem có vật gì đó trong phòng của ai đó hay không (số ít):
Is there + a/an + danh từ số ít + in your room?
Is there a sofa in your room?
(Có một cái ghế sô pha trong phòng của cậu có phải không?)
4.
Cấu trúc nói cái gì đó là của ai:
That/This/These/Those + to be + tính từ sở hữu + danh từ.
Trong 3 phương án, chỉ có “his” là tính từ sở hữu.
That is his car. (Kia là chiếc xe ô tô của anh ấy.)
5.
Cấu trúc hỏi xem ai đó có cái gì không (về ngoại hình):
Have/Has + S + got + (a/an) + danh từ?
Has she got an oval face? (Cô ấy có gương mặt trái xoan không?)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. I haven’t got any toys.
(Mình không có món đồ chơi nào cả.)
2. She has got three eyes.
(Cô ấy có ba con mắt.)
3. How many rooms are there in your house?
(Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?)
4. There is a tree in the garden.
(Có một cái cây trong vườn.)
Chủ đề: Mái trường em yêu
Unit 5. Sports & Hobbies
Tiếng Việt 3 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Unit 1. This is your doll.
Unit 3: School
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3