Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 iLearn Smart Start - Đề số 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

I. Odd one out.

1.

A. sixteen       

B. twenty       

C. nine

2.

A. listen

B. stand          

C. robot

3.

A. queen         

B. sad

C. bored

4.

A. Who          

B. What          

C. is

5.

A. cow

B. happy         

C. duck

II. Look and match.  

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. your/ book,/ Open/ please

______________________________!

2. my/ She/ sister/ is

______________________________.

3. a/ It/ pink/ is/ ruler

______________________________.

-------------------THE END-----------------

 

Đáp án

Lời giải chi tiết:

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Choose the odd one out.

1. C

2. C

3. A

4. C

5. B

II. Match.

1. Rectangle

2. Scared

3. Twelve

4. Hide and seek

5. Tiger

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. Open your book, please!

2. She is my teacher.  

3. It is a pink ruler.   

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Odd one out.

(Chọn từ khác loại.)

1. Cs

sixteen: số 16

twenty: số 20

nine: số 9 

Giải thích: Đáp án C là số có 1 chữ số, các phương án còn lại đều là các số có 2 chữ số.

2. C

listen (v): nghe 

stand (v): đứng

robot (n): người máy

Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.

3. A

queen (n): nữ hoàng

sad (adj): buồn bã

bored (adj): buồn chán

Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.

4. C

Who (từ để hỏi): ai     

What (từ để hỏi): cái gì

Is (động từ to be)

Giải thích: Đáp án C là động từ to be, các phương án còn lại đều là các từ để hỏi. 

5. B

cow (n): con bò

happy  (adj): vui vẻ, hạnh phúc

duck (n): con vịt

Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.

II. Match. (Nối.)

1. Rectangle (n): hình chữ nhật

2. Scared (adj): sợ hãi

3. Twelve: số 12

4. Hide and seek: trò chơi trốn tìm 

5. Tiger (n): con hổ

III. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. Open your book, please! (Làm ơn hãy mở sách ra!)

2. She is my teacher. (Cô ấy là cô giáo của mình.)

3. It is a pink ruler. (Đó là một cái thước màu hồng.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved