Đề bài
I. Odd one out.
1.
A. animal
B. tiger
C. monkey
D. elephant
2.
A. green
B. small
C. red
D. yellow
3.
A. doctor
B. engineer
C. teacher
D. job
4.
A. bread
B. rice
C. hamburger
D. water
5.
A. cinema
B. zoo
C. supermarket
D. dress
II. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1. Where is she work?
2. What does he looks like?
3. Where are you going with?
4. They’ll put in decorations when Christmas comes.
5. How many is this book?
III. Complete the dialogue with the given words.
teacher engineer that job who |
A: (1) __________ is this?
B: This is my mother.
A: What’s her (2) __________?
B: She’s a (3) __________.
A: Is (4) __________ your father?
B: Yes. He’s an (5) __________.
IV. Reorder the given words to make correct sentence.
1. monkeys/ because/ they/ like/ I/ can/ swing.
__________________________________________________.
2. eight/ o’clock/ I/ school/ to/ go/ at.
__________________________________________________.
3. go/ post office/ to/ you/ want/ to/ Why/ the/ do?
__________________________________________________?
4. much/ How/ are/ they?
__________________________________________________?
5. we/ to/ Why/ don’t/ go/ the cinema
__________________________________________________?
V. Read and complete the table.
My name is Tina. I live in America. I am interested in clothes. When I am in school, I usually wear uniform. My uniform is a white shirt, blue skirt, a pair of shoes. In the summer, I like wearing a skirt with a T-shirt. I never forget my new sandals, a small handbag and a pair of modern glasses. I love wearing dresses in summer too. In the winter, I put on my green hat, a blue and red scarf, my coat or a hoodie with some warm gloves.
At school | In summer | In winter |
|
|
|
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Odd one out.
1. A | 2. B | 3. D | 4. D | 5. D |
II. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1. is => does
2. looks => look
3. Where => Who
4. in => up
5. many => much
III. Complete the dialogue with the given words.
1. Who | 2. job | 3. teacher | 4. that | 5. engineer |
IV. Reorder the given words to make correct sentence.
1. I like monkeys because they can swing.
2. I go to school at eight o’clock.
3. Why do you want to go to the post office?
4. How much are they?
5. Why don’t we go to the cinema?
V. Read and complete the table.
At school | In summer | In winter |
uniform (white shirt, blue skirt, a pair of shoes) | skirt, T-shirt, sandals, handbag, a pair of modern glasses, dresses | green hat, blue and red scarf, coat, hoodie, some warm gloves |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1. A
animal (n): động vật
tiger (n): hổ
monkey (n): khỉ
elephant (n): voi
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ những loài động vật cụ thể.
2. B
green (adj): màu xanh
small (adj): nhỏ
red (adj): màu đỏ
yellow (adj): màu vàng
Giải thích: Đáp án B là tính từ chỉ kích thước, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ màu sắc.
3. D
doctor (n): bác sĩ
engineer (n): kĩ sư
teacher (n): giáo viên
job (n): nghề nghiệp
Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ nghề nghiệp nói chung, các phương án còn lại những danh từ chỉ các nghề nghiệp cụ thể.
4. D
bread (n): bánh mì
rice (n): cơm, gạo
hamburger (n): bánh kẹp
water (n): nước
Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ đồ uống, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ ăn.
5. D
cinema (n): rạp chiếu phim
zoo (n): sở thú
supermarket (n): siêu thị
dress (n): váy/đầm liền
Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ một loại trang phục, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ các địa điểm.
II. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại.)
1. is => does
Cấu trúc hỏi địa điểm làm việc của ai đó:
Where does + S + work?
Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu vậy?)
2. looks => look
Trong câu có trợ động từ “does” thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên mẫu.
What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào vậy?)
3. Where => Who
Who are you going with? (Cậu đi cùng ai vậy?)
4. in => up
Put up decorations: treo đồ trang trí lên
They’ll put up decorations when Christmas comes.
(Họ sẽ treo những đồ trang trí lên khi Giáng Sinh tới.)
5. many => much
Cấu trúc hỏi giá của vật nào đó (số ít):
How much is + this/that + danh từ số ít?
How much is this book? (Cuốn sách này giá bao nhiêu vậy?)
III. Complete the dialogue with the given words.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ cho sẵn.)
A: Who is this? (Đây là ai vậy?)
B: This is my mother. (Đây là mẹ của tớ.)
A: What’s her job? (Nghề nghiệp của bà ấy là gì?)
B: She’s a teacher. (Bà ấy là một giáo viên.)
A: Is that your father? (Đó là bố của cậu đúng không?)
B: Yes. He’s an engineer. (Đúng vậy. Ông ấy là một kĩ sư.)
IV. Reorder the given words to make correct sentence.
(Sắp xếp những từ đã cho thành các câu đúng.)
1. I like monkeys because they can swing.
(Tôi thích những chú khỉ bởi vì chúng có thể đu cây.)
2. I go to school at eight o’clock.
(Tôi đến trường lúc 8 giờ.)
3. Why do you want to go to the post office?
(Tại sao bạn muốn đến bưu điện vậy?)
4. How much are they?
(Chúng có giá bao nhiêu?)
5. Why don’t we go to the cinema?
(Tại sao chúng ta không đến rạp chiếu phim nhỉ?)
V. Read and complete the table.
(Đọc và hoàn thành bảng.)
My name is Tina. I live in America. I am interested in clothes. When I am in school, I usually wear the uniform. My uniform is a white shirt, a blue skirt, a pair of shoes. In the summer, I like wearing a skirt with a T-shirt. I never forget my new sandals, a small handbag and a pair of modern glasses. I love wearing dresses in summer too. In the winter, I put on my green hat, a blue and red scarf, my coat or a hoodie with some warm gloves.
Tạm dịch:
Tên tôi là Tina. Tôi sống ở mỹ. Tôi rất hứng thú với quần áo. Khi đi học, tôi thường mặc đồng phục. Đồng phục của tôi là áo sơ mi trắng, váy xanh và một đôi giày. Vào mùa hè, tôi thích mặc váy với áo phông. Tôi không bao giờ quên đôi dép mới, một chiếc túi xách nhỏ và một cặp kính thời thượng. Tôi cũng thích mặc váy liền vào mùa hè. Vào mùa đông, tôi đội chiếc mũ màu xanh lá cây, chiếc khăn quàng cổ màu xanh và đỏ, áo khoác hoặc áo hoodie cùng đôi găng tay ấm áp.
At school (Ở trường) | In summer (Mùa hè) | In winter (Mùa đông) |
Uniform (đồng phục), white shirt (áo sơ mi trắng), blue skirt (chân váy xanh), a pair of shoes (một đôi giày) | Skirt (chân váy), T-shirt (áo phông), sandals (dép quai hậu), handbag (túi xách), a pair of modern glasses (một đôi kính thời thượng), dresses (váy/đầm liền) | green hat (mũ màu xanh), blue and red scarf (khăn màu xanh và đỏ), coat (áo khoác), hoodie (áo có mũ), some warm gloves (đôi gang tay ấm) |
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4