Đề bài
I. Odd one out.
1.
A. cooker
B. mechanic
C. astronaut
D. architect
2.
A. May
B. Monday
C. July
D. November
3.
A. cinema
B. bookshop
C. delicious
D. pharmacy
4.
A. went
B. took
C. traveled
D. saw
5.
A. noodle
B. pork
C. fish
D. dish
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. VEGENTABLES => _____________
2. HUNGREY => _____________
3. WEARH => _____________
4. DEASIGN => _____________
5. YOUING => _____________
III. Choose the best answer.
1. ________ animal do you want to see?
A. Who
B. Where
C. What
2. ________ meat do you want?
A. How
B. How much
C. How many
3. Would you like _______ tea?
A. some
B. any
C. much
4. They ________ to the cinema on Saturdays.
A. are sometimes go
B. go sometimes
C. sometimes go
5. What do you do ________ the morning?
A. in
B. on
C. at
IV. Read and answer questions.
This is Minh. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. They are: his father, his mother, his two sisters and him. His father is fifty and he is also an engineer. He works in a construction company. His mother is forty-eight years old. She is a doctor and she works in a local hospital. His sisters are twelve and seventeen. Both of them are students.
1. What does Minh do?
2. How many people are there in Minh’s family?
3. What does his father do?
4. Where does his mother work?
5. How many sisters does he have?
V. Find ONE excessive word in each sentence below.
1. His wife is the a short and very good-looking woman.
2. We are clean our house and put up decorations at Tet.
3. Let’s to go to the bakery to buy some bread.
4. He wants to goes see pandas because they’re cute.
5. What is she going to do about this summer holiday?
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Odd one out.
1. A | 2. B | 3. C | 4. C | 5. D |
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. VEGETABLES
2. HUNGRY
3. WEAR
4. DESIGN
5. YOUNG
III. Choose the best answer.
1. C | 2. B | 3. A | 4. C | 5. A |
IV. Read and answer questions.
1. He is an engineer.
2. There are five people in his family.
3. He is an engineer.
4. She works in a local hospital.
5. He has two sisters.
V. Find ONE excessive word in each sentence below.
1. the | 2. are | 3. to (trước “go”) | 4. goes | 5. about |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.)
1. A
cooker (n): nồi cơm điện
mechanic (n): thợ cơ khí
astronaut (n): phi hành gia
architect (n): kiến trúc sư
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ vật, những phương án còn lại đều là danh từ chỉ nghề nghiệp.
2. B
May: tháng Năm
Monday: thứ Hai
July: tháng Bảy
November: tháng Mười một
Giải thích: Đáp án B là tên 1 ngày trong tuần, những phương án còn lại đều là tên các tháng trong năm.
3. C
cinema (n): rạp chiếu phim
bookshop (n): hiệu sách
delicious (adj): ngon
pharmacy (n): tiệm thuốc
Giải thích: Đáp án C là tính từ, những phương án còn lại đều là danh từ.
4. C
went – dạng quá khứ của “go”
took – dạng quá khứ của “take”
traveled – dạng quá khứ của “travel”
saw – dạng quá khứ của “see”
Giải thích: Đáp án C là động từ có quy tắc khi chuyển sang thì quá khứ, những phương án còn lại đều là các động từ bất quy tắc khi chuyển sang thì quá khứ.
5. D
noodle (n): mì, bún, miến, phở…
pork (n): thịt lợn
fish (n): cá
dish (n): món ăn
Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ món ăn nói chung, những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ các loại đồ ăn cụ thể.
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
(Bỏ đi MỘT chữ cái bị thừa ra trong mỗi câu sau.)
1. VEGENTABLES => VEGETABLES (n): rau củ
2. HUNGREY => HUNGRY (adj): đói
3. WEARH => WEAR (v): mặc
4. DEASIGN => DESIGN (v): thiết kế
5. YOUING => YOUNG (adj): trẻ
III. Choose the best answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. C
Cấu trúc hỏi xem ai đó muốn xem loài động vật nào:
What animal do you want to see? (Bạn muốn xem loài động vật nào?)
2. B
“Meat” là danh từ không đếm được nên chúng ta dùng với “How much” khi muốn hỏi về số lượng.
How much meat do you want? (Bạn muốn bao nhiêu thịt?)
3. A
Cấu trúc mời ai đó ăn/uống gì:
Would you like some tea? (Bạn muốn một chút trà không?)
4. C
They sometimes go to the cinema on Saturdays.
(Thỉnh thoảng họ đến rạp chiếu phim và thứ Bảy.)
5. A
In + một số buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon, in the evening
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
IV. Read and answer questions.
(Đọc và trả lời những câu hỏi.)
This is Minh. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. They are: his father, his mother, his two sisters and him. His father is fifty and he is also an engineer. He works in a construction company. His mother is forty-eight years old. She is a doctor and she works in a local hospital. His sisters are twelve and seventeen. Both of them are students.
Tạm dịch:
Đây là Minh. Anh ấy hai mươi ba tuổi và anh ấy là một kỹ sư. Có năm người trong gia đình của anh. Họ là: bố anh, mẹ anh, hai em gái anh và anh. Cha anh năm mươi tuổi và ông cũng là một kỹ sư. Ông ấy làm việc trong một công ty xây dựng. Mẹ anh bốn mươi tám tuổi. Bà ấy là một bác sĩ và bà làm việc ở một bệnh viện địa phương. Hai em gái của anh ấy mười hai và mười bảy tuổi. Cả hai đều là học sinh.
1. What does Minh do? (Mình làm nghề gì?)
=> He is an engineer. (Anh ấy là một kĩ sư.)
Thông tin: He is twenty-three years old and he is an engineer. (Anh ấy hai mươi ba tuổi và anh ấy là một kỹ sư.)
2. How many people are there in Minh’s family? (Có bao người trong gia đình của Minh?)
=> There are five people in his family. (Có 5 người trong gia đình anh ấy.)
Thông tin: There are five people in his family. (Có năm người trong gia đình của anh.)
3. What does his father do? (Bố của anh ấy làm nghề gì?)
=> He is an engineer. (Ông ấy là một kĩ sư.)
Thông tin: His father is fifty and he is also an engineer. (Cha anh năm mươi tuổi và ông cũng là một kỹ sư.)
4. Where does his mother work? (Mẹ của anh ấy làm việc ở đâu?)
=> She works in a local hospital. (Bà làm việc ở một bệnh viện tại địa phương.)
Thông tin: She is a doctor and she works in a local hospital. (Bà ấy là một bác sĩ và bà làm việc ở một bệnh viện địa phương. )
5. How many sisters does he have? (Anh ấy có mấy người chị/em gái?)
=> He has two sisters. (Anh ấy có 2 người em gái.)
Thông tin: His sisters are twelve and seventeen. Both of them are students. (Hai em gái của anh ấy mười hai và mười bảy tuổi. Cả hai đều là học sinh. )
V. Find ONE excessive word in each sentence below.
1. His wife is the a short and very good-looking woman.
Giải thích: Mạo từ “the” dùng cho những danh từ đã được xác định (tức là khi đã biết “his wife” là ai). Trong câu này “his wife” chưa được xác định nên ta chỉ dùng mạo từ “a” phía trước.
Câu đúng: His wife is a short and very good-looking woman.
(Vợ của anh ấy là một người phụ nữ thấp và rất ưa nhìn.)
2. We are clean our house and put up decorations at Tet.
Giải thích: Câu này là thì hiện tại đơn, nên ta không dùng động từ to be trước động từ nguyên mẫu.
Câu đúng: We clean our house and put up decorations at Tet.
(Chúng tôi dọn dẹp nhà cửa và treo những đồ trang trí lên vào dịp Tết.)
3. Let’s to go to the bakery to buy some bread.
Giải thích: Let’s + động từ nguyên mẫu: rủ ai đó cùng làm gì.
Câu đúng: Let’s go to the bakery to buy some bread.
(Hãy cùng đến tiệm bánh để mua chút bánh mì đi.)
4. He wants to goes see pandas because they’re cute.
Giải thích: “Goes see” không mang ý nghĩa cụ thể trong câu này.
Câu đúng: He wants to see pandas because they’re cute.
(Anh ấy muốn xem những chú gấu trúc vì chúng rất đáng yêu.)
5. What is she going to do about this summer holiday?
Giải thích: Trạng từ “this summer holiday” không cần giới từ đứng trước nó.
Câu đúng: What is she going to do this summer holiday?
(Cô ấy sẽ làm gì vào kì nghỉ hè này?)
Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ
Unit 7: Awesome animals
Chủ đề 4. Nấm
Chủ đề 1. Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Đề ôn tập hè
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4