Bài 1
1. Use the following sets of words / phrases to write complete sentences.
(Sử dụng các từ / cụm từ sau để viết các câu hoàn chỉnh.)
1. I need / some / information / train times.
2. You / must / careful / when / cut / food / with a knife.
3. I / often / get home / quickly / because / there / little traffic / on the road.
4. I think / Trang An Complex / a wonderful / tourist attraction / Viet Nam.
5. How / money / you / need / a tour / to Mui Ne?
6. You / mustn’t / forget / take / necessary things / your trip.
Lời giải chi tiết:
1. I need some information about train times.
(Tôi cần một số thông tin về giờ tàu.)
2. You must be careful when you cut food with a knife / when cutting food with a knife.
(Bạn phải cẩn thận khi cắt thực phẩm bằng dao / khi cắt thực phẩm bằng dao.)
3. I often get home quickly because there is little traffic on the road.
(Tôi thường về nhà nhanh chóng vì trên đường ít xe cộ qua lại.)
4. I think Trang An Complex is a wonderful tourist attraction in / of Viet Nam.
(Tôi nghĩ rằng Tràng An Complex là một điểm thu hút khách du lịch tuyệt vời của Việt Nam.)
5. How much money do you need for a tour to Mui Ne?
(Bạn cần bao nhiêu tiền cho một chuyến du lịch Mũi Né?)
6. You mustn’t forget to take necessary things on your trip.
(Bạn không được quên mang theo những thứ cần thiết trong chuyến đi của mình.)
Bài 2
2. Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same.
(Viết lại các câu sau, bắt đầu như mẫu, sao cho ý nghĩa vẫn giữ nguyên.)
1. There are some chairs and a table in the kitchen.
(Có một số ghế và một cái bàn trong nhà bếp.)
We have ________________________________________________________.
2. Not many people can understand his lecture.
(Không nhiều người có thể hiểu được bài giảng của anh ấy.)
Only ____________________________________________________________.
3. It is wrong of us to throw rubbish.
(Việc chúng ta vứt rác là sai.)
We mustn’t ______________________________________________________.
4. It is necessary for us to be present at the class discussion on Saturday.
(Chúng tôi cần phải có mặt trong buổi thảo luận của lớp vào ngày thứ Bảy.)
We must _________________________________________________________.
5. The tour guide tells us not to throw rubbish.
(Hướng dẫn viên nói với chúng tôi không được vứt rác.)
The tour guide says that we __________________________________________.
Lời giải chi tiết:
1. We have some chairs and a table in the kitchen.
(Chúng tôi có một số ghế và một cái bàn trong nhà bếp.)
2. Only some / a few people can understand his lecture.
(Chỉ một số / một vài người có thể hiểu được bài giảng của ông ấy.)
3. We mustn’t throw rubbish.
(Chúng ta không được ném rác.)
4. We must be present at the class discussion on Saturday.
(Chúng tôi phải có mặt trong buổi thảo luận của lớp vào thứ Bảy.)
5. The tour guide says that we must not / mustn’t throw rubbish.
(Hướng dẫn viên nói rằng chúng ta không được vứt rác.)
Bài 3a
3. Here is a list of some ideas from the article about Angel Falls.
(Đây là danh sách một số ý tưởng từ bài báo về Thác Angel.)
1. name of the natural wonder: Angel Falls
(Tên của kỳ quan thiên nhiên: Thác Thiên thần)
2. location: in Venezuela
(địa điểm: ở Venezuela)
3. means of transportation: by air
(phương tiện vận chuyển: bằng đường hàng không)
4. special features of the place: 3,212 feet high; like a silver thread hanging from the clouds
(đặc điểm đặc biệt của nơi này: cao 3.212 feet; như một sợi bạc treo trên mây)
5. things visitors can do: see the spectacular scenery of the Falls
(những điều du khách có thể làm: xem phong cảnh ngoạn mục của Thác)
a. Make a similar list about a natural place of interest in your village / town / city, or a famous place you know about.
(Lập một danh sách tương tự về một địa điểm quan tâm tự nhiên trong làng / thị trấn / thành phố của bạn hoặc một địa điểm nổi tiếng mà bạn biết.)
Lời giải chi tiết:
1. name of the natural wonder: Trang An
(tên kỳ quan thiên nhiên: Tràng An)
2. location: in Ninh Binh, Viet Nam
(địa điểm: tại Ninh Bình, Việt Nam)
3. means of transportation: by motorbikes, by cars …..
(phương tiện đi lại: bằng xe máy, ô tô… ..)
4. special features of the place: cultural value, natural beauty, geological value
(các đặc điểmđặc biệt của địa điểm: giá trị văn hóa, vẻ đẹp tự nhiên, giá trị địa chất)
5. things visitors can do: enjoy the ancient architecture, explore the caves and rivers
(những điều du khách có thể làm: thưởng thức kiến trúc cổ, khám phá các hang động và sông)
Bài 3b
b. Now write a short paragraph of 40 –50 words to describe the place above.
(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn ngắn 40 –50 từ để mô tả địa điểm trên.)
Lời giải chi tiết:
I really like Trang An Scenic Landscape Complex, recognised as a World Heritage Site. It is located in Hoa Lu, Ninh Binh. There are many ways to get there thanks to modern transport network, for example, tourists can use motorbikes or cars to visit Ninh Binh. It is famous for cultural value, natural beauty and geological value. There are many hydrodynamics here, visitors can both walk on the road and can take a boat on the river. When going into the caves, the feeling of mystery and excitement is wonderful. Besides, with such a long- lasting history, Trang An Scenic Landscape Complex is also home to more than 800 species of flora and fauna. Visiting Trang An, visitors can enjoy the ancient architecture, explore the caves and rivers.
Tạm dịch:
Tôi rất thích Quần thể danh thắng Tràng An, được công nhận là Di sản thế giới. Nó nằm ở Hoa Lư, Ninh Bình. Có nhiều cách để đến đó nhờ mạng lưới giao thông hiện đại, ví dụ như du khách có thể sử dụng xe máy hoặc ô tô để đến thăm Ninh Bình. Nó nổi tiếng về giá trị văn hóa, vẻ đẹp tự nhiên và giá trị địa chất. Ở đây có rất nhiều thủy động, du khách có thể vừa đi bộ trên đường vừa có thể đi thuyền trên sông. Khi đi vào các hang động, cảm giác bí ẩn và phấn khích thật tuyệt vời. Bên cạnh đó, với bề dày lịch sử lâu đời như vậy, Quần thể danh thắng Tràng An còn là nơi sinh sống của hơn 800 loài động thực vật. Đến thăm Tràng An, du khách có thể thưởng ngoạn những công trình kiến trúc cổ kính, khám phá các hang động, sông nước.
CHỦ ĐỀ 7: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ - SBT
Đề thi học kì 2
BÀI 9
Bài 10: Mẹ thiên nhiên
Chủ đề 1. TRƯỜNG HỌC CỦA EM
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!