Câu 4
Khoanh vào chữ cái đặt trước các từ chỉ đồ dùng trong nhà:
a. bàn b. ghế c. cột điện d. bát đĩa | e. máy bay g. ấm chén h. bếp ga i. tủ | k. xoong l. tàu thủy m. bồn hoa n. bảng lớp |
Lời giải chi tiết:
Các từ chỉ đồ dùng trong nhà là:
a. bàn
b. ghế
d. bát đĩa
g. ấm chén
h. bếp ga
i. tủ
k. xoong
Câu 5
Ghi lại 3 từ chỉ việc nhà em đã làm giúp bố mẹ và đặt câu với chúng:
Lời giải chi tiết:
- quét nhà, rửa bát, nhặt rau
Đặt câu :
- Sau mỗi bữa ăn em thường quét nhà thật sạch.
- Em và mẹ rửa bát sạch tinh.
- Em giúp mẹ nhặt rau để nấu cơm chiều.
Câu 6
Viết lời an ủi của em trong các tình huống sau:
a. Khi em của em làm vỡ cốc
b. Khi mẹ của em bị ốm
c. Khi bạn ngồi bên cạnh em bị mất chiếc bút mà bạn quý.
Lời giải chi tiết:
a. Em đừng lo. Để chị dọn mảnh vỡ cho. Ngày mai chị em mình cùng đi mua chiếc cốc mới nhé!
b. Mẹ ơi mẹ cố ăn uống và nghỉ ngơi cho chóng khỏe nhé! Con sẽ ngoan và giúp mẹ thật nhiều việc!
c. Bạn đừng buồn nhé! Mình tặng bạn chiếc bút này nhé!
Vui học
Đố vui
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá, nhăn nheo làm trò.
Là con gì?
* Cùng bạn giải câu đố trên.
* Tìm thêm câu đố để đố bạn về loài vật.
Lời giải chi tiết:
- Đó là con khỉ
- Gợi ý câu đố tương tự :
1. Con gì quang quác
Cục tác cục te
Đẻ trứng tròn xoe
Gọi người đến lấy.
(Là con gà mái)
2. Cái mỏ xinh xinh
Hai chân tí xíu
Lông vàng mát dịu
”Chiếp! Chiếp!” suốt ngày.
(Là con gà con)
3. Chỉ ăn cỏ non
Uống nguồn nước sạch
Mà tôi tặng bạn
Rất nhiều sữa tươi.
(Là con bò sữa)
Chủ đề. QUÝ TRỌNG THỜI GIAN
Chủ đề 4. Thực vật và động vật
Chủ đề: Gia đình
Chương 4. Phép nhân, phép chia
Chủ đề 5. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2