Bài 1
Vocabulary: Family
(Từ vựng: Gia đình)
1. Complete the text with the words from the list below. Three words are extra.
(Hoàn thành đoạn văn bản dưới đây với các từ danh sách dưới đây. Ba từ là thêm vào.)
nephews | cousins | parents | twins |
husband | siblings | nieces | grandparents |
Dave and Liam are 1)_____________. They live with their 2)____________ -their father, Tim and their mother, Gwen – in Lodon. They haven’t got any other 3)______________, but they don’t mind. They live next door to their uncle, Pete, their aunt, Judy, and their 4)______________, Mark and Martina. They are around the same age, so they spend a lot of time together. They all love visiting their 5)_________ in Brighton. Their grandfarther has got a boat and their grandmother loves to fish. There’s always something to do!
Phương pháp giải:
nephew (n): cháu trai
cousin (n): anh / chị/ em họ
parents (n): bố mẹ
twins (n): anh (chị) em sinh đôi
husband (n): chồng
siblings (n): anh. chị. em ruột
niece (n): cháu gái
Lời giải chi tiết:
1. twins | 2. parents | 3. siblings | 4. cousins | 5. grandparents |
Dave and Liam are 1) twins. They live with their 2) parents -their father, Tim and their mother, Gwen – in Lodon. They haven’t got any other 3) siblings, but they don’t mind. They live next door to their uncle, Pete, their aunt, Judy, and their 4) cousins, Mark and Martina. They are around the same age, so they spend a lot of time together. They all love visiting their 5) grandparents in Brighton. Their grandfarther has got a boat and their grandmother loves to fish. There’s always something to do!
Tạm dịch:
Dave và Liam là anh em sinh đôi. Họ sống với cha mẹ -cha của họ, Tim và mẹ của họ, Gwen - ở Lodon. Họ không có bất kỳ anh chị em nào khác, nhưng họ không bận tâm. Họ sống bên cạnh chú của họ, Pete, dì của họ, Judy, và các em họ của họ, Mark và Martina. Họ bằng tuổi nhau nên dành nhiều thời gian cùng nhau. Tất cả họ đều thích đến thăm ông bà của họ ở Brighton. Ông của họ có một chiếc thuyền và bà của họ thích cá. Luôn luôn có một cái gì đó để làm!
Bài 2
2. Complete to form pairs.
(Hoàn thành để tạo thành những cặp.)
1. aunt 2. niece 3. son 4. brother 5. wife 6. grandson | ________________ ________________ ________________ ________________ ________________ ________________ |
Phương pháp giải:
aunt (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái
niece (n): cháu gái (con của anh, chị, em)
son (n): con trai
brother (n): anh/ em trai
wife (n): vợ
grandson (n): cháu trai
Lời giải chi tiết:
1. aunt >< uncle
(cô/ dì/ mợ/ bác gái >< chú/ cậu/ bác trai)
2. niece >< nephew
(cháu gái >< cháu trai)
3. son >< daughter
(con trai >< con gái)
4. brother >< sister
(anh/ em trai >< chị/ em gái)
5. wife >< husband
(vợ >< chồng)
6. grandson >< granddaughter
(cháu trai – của ông bà >< cháu gái – của ông bà)
Bài 3
3. Put the words below in the right row.
(Đặt các từ bên dưới vào hàng đúng.)
bath(tub) cooker cushion sink painting pillow toilet washbasin |
Kitchen | |
Bathroom | |
Bedroom | |
Living room |
Phương pháp giải:
bath (tub): bồn tắm
cooker: nồi cơm điện
cushion: gối (để sô pha)
sink: bồn rửa/ bồn rửa
painting: bức vẽ
pillow: gối (để nằm)
toilet: bồn cầu
washbasin: chậu rửa mặt
Lời giải chi tiết:
Kitchen (nhà bếp) | cooker, sink (nồi cơm, chậu rửa) |
Bathroom (phòng tắm) | bath(tub), toilet, washbasin (bồn tắm, bồn cầu, chậu rửa mặt) |
Bedroom (phòng ngủ) | pillow (gối để nằm) |
Living room (phòng khách) | cushion , painting (gối để sô pha, bức vẽ) |
Bài 4
4. Complete the exchanges using the correct of to be or have got.
(Hoàn thành những trao đổi sử dụng chính xác tobe hoặc have got)
1. A: _____ you _____ a pencil with you?
B: Yes, I _____ some in my pencil case.
2. A: I ________ two brothers and one sister.
B: How _____ are they?
3. A: My new school bag ______ blue and yellow.
B: I _______ a new bag this year - I’m using my old one instead
4. A: Hi Alice! How ______ you?
B: I ______ fine, thanks. By the way, my name _____ Alice, it’s Anna!
5. A: _______ your dad at work?
B: Yes, he ______
6. A: I _______ thirsty. Is there any juice?
B: Sure. We _______ some in the fridge.
Phương pháp giải:
- be: thì, là, ở
(+) S + am/ is/ are + N/Adj
(-) S + am/ is/ are + not + N/Adj
(?) Am / Is/ Are + S + N/Adj ?
- have got/ has got: có, sở hữu
(+) S + have/has got + O
(-) S + have/has + not + got + O
(?) Have/ Has + S + got + O ?
Lời giải chi tiết:
1. A: Have you got a pencil with you?
(Bạn có chiếc bút chì không?)
B: Yes, I have some in my pencil case.
(Vâng có, Tôi có một vài cái trong hộp bút chì của tôi.)
2. A: I have got two brothers and one sister.
(Tôi có hai anh trai và một em gái.)
B: How old are they?
(Họ bao nhiêu tuổi?)
3. A: My new school bag is blue and yellow.
(Chiếc cặp sách mới của tôi màu xanh và màu vàng.)
B: I have got a new bag this year - I’m using my old one instead.
(Năm nay tôi cũng có một chiếc cặp mới – Thay vì vậy tôi đang sử dụng chiếc cũ của tôi.)
4. A: Hi Alice! How are you?
(Chào Alice! Bạn có khỏe không?)
B: I am fine, thanks. By the way, my name is Alice, it’s Anna!
(Tôi khỏe, cảm ơn. Nhân tiện, tên của tôi là Alice, đây là Anna!)
5. A: Is your dad at work?
(Bố của bạn có đi làm không?)
B: Yes, he is.
(Vâng, đúng vậy.)
6. A: I am thirsty. Is there any juice?
(Tôi đang khát. Có chút nước ép nào không?)
B: Sure. We have got some in the fridge.
(Chắc chắn rồi. Chúng tôi có một ít trong tủ lạnh.)
Bài 5
5. Complete the email with the correct form of tobe, have got or there is, there are.
(Hoàn thành lá thư điện tử với dạng đúng của tobe, have got hay there are, there is.)
Thank you for agreeing to be my pen friend. My name (1)____________ Gemma. I (2)______________
sixteen years old and I (3)__________ from Scotland. My mum’s name is Mary. She (4)______________
forty-four years old and she (5)____________ a teacher. My dad, Robert, (6)____________ forty three years old and he (7)___________ a policeman. I (8)____________ one brother, Paul and he is fourteen years old. We (9)_______________ a two - years - old pet dog, Spot. He (10)_____________ brown fur and he is very playful.
We live in a small town. (11)____________ a school, a post office, a supper market and a park. (12)_________ a ciname and a theatre, though. (13)______________ some nice shops and two cafes but (14)__________ any big restaurants. Write back and tell me about your family and where you live.
Bye for now.
Germma
Phương pháp giải:
- be: thì, là, ở
(+) S + am/ is/ are +N/Adj
(-) S + am/ is/ are + not + N/Adj
(?) Am/ Is/ Are + S + N/Adj ?
- have got/ has got: có, sở hữu
(+) S + have/has got + O
(-) S + have/has + not + got + O
(?) Have/ Has + S + got + O?
- there + be: có
There is + danh từ số ít
There are + danh từ số nhiều
Lời giải chi tiết:
Dear Sue,
Thank you for agreeing to be my pen friend. My name (1) is Gemma. I (2) am sixteen years old and I (3) am from Scotland. My mum’s name is Mary. She (4) is forty-four years old and she (5) is a teacher. My dad, Robert, (6) is forty-three years old and he (7) is a policeman. I (8) have got one brother, Paul and he is fourteen years old. We (9) have got a two - years - old pet dog, Spot. He (10) has got brown fur and he is very playful.
We live in a small town. (11) There are a school, a post office, a supermarket and a park (12) there aren’t a cinema and a theatre, though. (13) There are some nice shops and two cafes but (14) there aren’t any big restaurants. Write back and tell me about your family and where you live.
Bye for now.
Germma
Tạm dịch:
Sue thân mến,
Cảm ơn bạn đã đồng ý là bạn qua thư của tôi. Tên của tôi là Germma. Tôi mười sáu tuổi và tôi đến từ Scotland. Mẹ của tôi là Mary. Bà ấy bốn mươi bốn tuổi và Bà ấy là một giáo viên. Bố của tôi, Robert, bốn mươi ba tuổi và ông ấy là một cảnh sát. Tôi có một người em trai, Paul và cậu ấy mười bốn tuổi. Chúng tôi có một chú chó cưng hai tuổi, Spot. Nó có bộ lông nâu và nó rất tươi vui.
Chúng tôi sống trong một thị trấn nhỏ. Có một ngôi trường, một một bưu điện và một siêu thị và một công viên, mặc dù không có một dạp chiếu phim và rạp hát. Có một vài của hàng đẹp và hai quán cà phê nhưng không có bất kỳ nhà hàng lớn nào. Viết lại và kể cho tôi về gia đình của bạn và nơi bạn sống.
Tạm biệt
Germma
Unit 7: New ways to learn
Phần 2. Địa lí tự nhiên
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Unit 6: Gender equality
Chủ đề B. Mạng máy tính và internet
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10