Đề bài
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress.
(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính.)
1. A. singer 2. A. common 3. A. compose 4. A. talent 5. A upload 6. A. weather 7. A. become 8. A. theatre | B. receive B. music B. careful B. artist B. theatre B. birthday B. idol B. movie | C. programme C. people C. second C. award C. receive C. boring C. comment C. famous | D. lyrics D. perform D. album D. famous D. guitar D. expect D. season D. attend |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Đa số các danh từ và tính từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
- Đa số các động từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Lời giải chi tiết
1. B
A.singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ
B. received /rɪˈsiːvd/ (v): nhận được
C.programme /ˈprəʊɡræm/ (n): chương trình
D. lyrics /ˈlɪr·ɪks/ (n): lời bài hát
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
2. D
A. common /ˈkɒmən/ (a): phổ biến
B. music /ˈmjuː.zɪk/ (n): âm nhạc
C. people /ˈpiː.pəl/ (n): mọi người
D. perform /pəˈfɔːm/ (v): trình bày, thể hiện
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
3. A
A. compose /kəmˈpəʊz/ (v): sáng tác, biên soạn
B. careful /ˈkeəfl/ (a): cẩn thận
C. second /ˈsek.ənd/ (a): thứ hai
D. album /ˈæl.bəm/: tập ảnh, tập tem
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
4. C
A. talent /ˈtæl.ənt/ (n): tài năng
B. artist /ˈɑːtɪst/ (n): nghệ sĩ
C. award /əˈwɔːd/ (v): thưởng, ban cho
D. famous /ˈfeɪ.məs/ (a): nổi tiếng
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
5. B
A. upload /ʌpˈləʊd/ (v): tải lên
B. theatre /ˈθɪə.tər/ (n): nhà hát
C. received /rɪˈsiːvd/ (v): nhận được
D. guitar /ɡɪˈtɑːr/ (n): đàn ghi – ta
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6. D
A. weather /ˈweð.ər/ (n): thời tiết
B. birthday /ˈbɜːθ.deɪ/ (n): ngày sinh nhật
C. boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (a): buồn chán
D. expect /ɪkˈspekt/ (v): chờ đợi
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
7. A
A. become /bɪˈkʌm/ (v): trở thành
B. idol /ˈaɪ.dəl/ (n): thần tượng
C. comment /ˈkɒm.ent/ (n): bình luận
D. season /ˈsiː.zən/ (n): mùa
8. D
A. theatre /ˈθɪə.tər/ (n): nhà hát
B. movie /ˈmuː.vi/ (n): bộ phim
C. famous /ˈfeɪ.məs/ (a): nổi tiếng
D. attend /əˈtend/ (v): tham dự
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Phần 1. Giới thiệu chương trình môn sinh học và các cấp độ tổ chức của thế giới sống
Chuyên đề 1. Tập nghiên cứu và viết báo cáo về một vấn đề văn học dân gian
Bài mở đầu
Chương I. Lịch sử và sử học, vai trò của sử học
Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10