Đề bài
Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress.
(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính.)
1.
A. Internet
B. attention
C. invention
D. advantage
2.
A. average
B. document
C. computer
D. everything
3.
A. grandfather
B. afternoon
C. library
D. photograph
4.
A. favourite
B. tradition
C. family
D. exercise
5.
A. banana
B. January
C. century
D. syllable
6.
A. volunteer
B . engineer
C. Vietnamese
D. holiday
7.
A. opinion
B. energy
C. customer
D. telephone
8.
A. instrument
B. confidence
C. donation
D. orphanage
Lời giải chi tiết
A. Internet /ˈɪn.tə.net/ (n): mạng=> trọng âm 1
B. attention /əˈten.ʃən/ (n): sự tập trung => trọng âm 2
C. invention/ɪnˈvɛnʃən/ (n): sự phát minh => trọng âm 2
D. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi => trọng âm 2
2. C
A. average/ˈæv.ər.ɪdʒ/ (n): trung bình => trọng âm 1
B. document /ˈdɒk.jə.mənt/ (n): tài liệu => trọng âm 1
C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính=> trọng âm 2
D. everything /ˈev.ri.θɪŋ/ (pronoun): tất cả mọi thứ => trọng âm 1
3. B
A.grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): ông (nội/ ngoại) => trọng âm 1
B. afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/ (n): buổi chiều => trọng âm 3
C. library/ˈlaɪ.brər.i/ (n): thư viện => trọng âm 1
D. photograph /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ (n): bức ảnh => trọng âm 1
4. B
A. favourite/ˈfeɪ.vər.ɪt/ (adj): được ưa thích => trọng âm 1
B. tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống => trọng âm 2
C. family/ˈfæməli/ (n): gia đình=> trọng âm 1
D. exercise /ˈek.sə.saɪz/ (n): sự tập luyện => trọng âm 1
5. A
A. banana /bəˈnɑː.nə/ (n): quả chuối => trọng âm 2
B. January/ˈdʒæn.ju.ə.ri/ (n): tháng một => trọng âm 1
C. century/ˈsentʃəri/ (n): thế kỉ => trọng âm 1
D. syllable /ˈsɪləbl/ (n): âm tiết => trọng âm 1
6. D
A. volunteer/ˌvɒl.ənˈtɪər/ (n): tình nguyện viên => trọng âm 3
B. engineer/ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư => trọng âm 3
C. Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ (adj): (thuộc) Việt Nam => trọng âm 3
D. holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): kỳ nghỉ => trọng âm 1
7. A
A. opinion/əˈpɪn.jən/ (n): ý kiến => trọng âm 2
B. energy/ˈen.ə.dʒi/ (n): năng lượng => trọng âm 1
C. customer /ˈkʌs.tə.mər/ (n): khách hàng => trọng âm 1
D. telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ (n): điện thoại => trọng âm 1
8. C
A. instrument /ˈɪn.strə.mənt/ (n): nhạc cụ => trọng âm 1
B. confidence /ˈkɒn.fɪ.dəns/ (n): sự tin tưởng => trọng âm 1
C. donation/dəʊˈneɪ.ʃən/ (n): vật tặng => trọng âm 2
D. orphanage/ˈɔː.fən.ɪdʒ/ (n): trại trẻ mồ côi => trọng âm 1
Đề thi học kì 2
Test Yourself 2
Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Huyện đường
Chủ đề 1. Cấu tạo nguyên tử
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10