IA. Vocabulary - Introduction - SBT Friends Global 11

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Label the pictures with the words below.

 

2. Phương pháp giải

*Nghĩa của từ vựng

castle (n): lâu đài  

harbour (n): cảng    

monument (n): đài tưởng niệm    

opera house (n): nhà hát opera    

ruins (n): tàn tích    

square (n): quảng trường    

statue (n): tượng    

zoo (n): vườn bách thú

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Where can you do these things? Complete the words.

1   see animals from places like Africa in natural, open spaces: w______ p______

2   see unusual fish: a______

3   buy fruit, vegetables, etc.: m______

4   find a wide variety of shops: s______ d______

5   see beautiful countryside: n______ p______

6   see where kings and queens live or lived: p______

7   see ships and boats: h______

8   see a play: t______

9   see a lot of beautiful, old buildings: o______ t______

10   see interesting, valuable, old objects: m______

11   climb up high and get a good view: t______

12   go on rides: t______ p______

 

2. Phương pháp giải

Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ.

 

3. Lời giải chi tiết

1   see animals from places like Africa in natural, open spaces: wildlife park

(nhìn thấy động vật từ những nơi như Châu Phi trong không gian mở, tự nhiên: công viên động vật hoang dã)

2   see unusual fish: aquarium

(nhìn thấy cá bất thường: thủy cung)

3   buy fruit, vegetables, etc.: market

(mua trái cây, rau quả, v.v.: chợ)

4   find a wide variety of shops: shopping district

(tìm thấy rất nhiều cửa hàng: khu mua sắm)

5   see beautiful countryside: national park

(ngắm cảnh quê xinh đẹp: công viên quốc gia)

6   see where kings and queens live or lived: palace

(xem nơi vua và hoàng hậu sinh sống hoặc sinh sống: cung điện)

7   see ships and boats: harbour

(xem tàu thuyền: bến cảng)

8   see a play: theatre

(xem một vở kịch: nhà hát)

9   see a lot of beautiful, old buildings: old town

(nhìn thấy rất nhiều tòa nhà đẹp, cổ kính: phố cổ)

10   see interesting, valuable, old objects: museum  

(xem những đồ vật cổ, thú vị, có giá trị: bảo tàng)

11   climb up high and get a good view: tower

(leo lên cao và có góc nhìn đẹp: tháp)

12   go on rides: theme park

(chuyến đi: công viên giải trí)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Complete the postcard with the verbs below. Use the past simple.

 

Hi Rose,

We’re having  great time in Italy. We spent the first day on the beach. I 1 ______ kayaking. Sam 2 ______ to come with me -  he 3 ______ on the beach. Yesterday, the weather 4 ______ great, so we 5 ______ to the shopping district in the morning, but we 6 ______ any souvenirs. After lunch, we 7 ______ cards and board games. Last night, we 8 ______ dinner in a pizza restaurant. Back on Sunday. See you then!

Love,

Ann

 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc thì quá khứ đơn:

-  Dạng khẳng định: S + V2/ed.

- Dạng phủ định: S + didn’t + Vo (nguyên thể).

 

3. Lời giải chi tiết

Bài hoàn chỉnh

Hi Rose,

We’re having  great time in Italy. We spent the first day on the beach. I went kayaking. Sam didn’t want to come with me -  he sunbathed on the beach. Yesterday, the weather wasn’t great, so we 5 went to the shopping district in the morning, but we didn’t buy any souvenirs. After lunch, we 7 played cards and board games. Last night, we 8 had dinner in a pizza restaurant. Back on Sunday. See you then!

Love,

Ann

Tạm dịch

Chào Rose,

Chúng tôi đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Ý. Chúng tôi dành ngày đầu tiên trên bãi biển. Tôi đã đi chèo thuyền kayak. Sam không muốn đi cùng tôi - anh ấy đang tắm nắng trên bãi biển. Hôm qua thời tiết không đẹp nên chúng tôi đi khu mua sắm vào buổi sáng nhưng không mua được quà lưu niệm nào. Sau bữa trưa, chúng tôi chơi bài và chơi board game. Tối qua, chúng tôi ăn tối ở nhà hàng pizza. Trở lại vào Chủ nhật. Gặp bạn sau!

Yêu,

Ann

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Complete the dialogue with the verbs below. Use the past simple.

 

be      do      go      go      go away      have      hire      stay      stay      visit      vist

James: 1 ______  you ______ a good holiday?

Lucy: Yes, it 2 ______ good. We 3 ______ my cousin in Germany.

James:Cool. What 4 ______ you ______?

Lucy: We 5 ______ on the Baltic coast. We 6 ______ bikes and we 7 ______ on a boat trip. What about you? 8 ______ you ______?

James:No, I 9 ______ here. I 10 ______ on a couple of excursions with my family, and I 11 ______ a theme park with Josh.

 

2. Phương pháp giải:

Hoàn thành đoạn hội thoại với các động từ dưới đây. Sử dụng thì quá khứ đơn.

4. Complete the dialogue with the verbs below. Use the past simple.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài hoàn chỉnh

James:Did you have a good holiday?

Lucy: Yes, it was good. We visited my cousin in Germany.

James:Cool. What did you do?

Lucy: We stayed on the Baltic coast. We hired bikes and we went on a boat trip. What about you? Did you go away?

James:No, I stayed here. I went on a couple of excursions with my family, and I visited a theme park with Josh.

Tạm dịch

James: Bạn có kỳ nghỉ vui vẻ chứ?

Lucy: Vâng, nó rất vui. Chúng tôi đến thăm anh họ của tôi ở Đức.

James: Tuyệt vời. Bạn đã làm gì?

Lucy: Chúng tôi ở trên bờ biển Baltic. Chúng tôi thuê xe đạp và đi du ngoạn bằng thuyền. Còn bạn thì sao? Bạn đã đi xa chưa?

James: Không, tôi ở lại đây. Tôi đã cùng gia đình đi du ngoạn một vài chuyến và đến thăm công viên giải trí với Josh.

 

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

What did you do in the summer? Write three sentences. Use the past simple.

 

1   ___________________________________________

2   ___________________________________________

3   ___________________________________________

 

2. Phương pháp giải

Bạn đã làm gì vào mùa hè? Viết ba câu. Sử dụng thì quá khứ đơn.

 

3. Lời giải chi tiết

1. I traveled to Dalat City with my mom and my friend. 

(Tôi đi du lịch đến thành phố Đà Lạt cùng mẹ và bạn tôi.)

2. I didn’t visit my relatives last summer.

(Tôi đã không đến thăm họ hàng của mình vào mùa hè năm ngoái.)

3. I took part in an English course last summer.

(Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh vào mùa hè năm ngoái.)

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi