Bài 1
1. Complete the dialogues with the correct present simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với dạng hiện tại đơn đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. A: ______________ (you / go) to the gym every day?
B: No, I ____________ (not /go) every day.
I ______________(go) three times a week.
2. A: ________________ (Sam / study) at your school?
B: No, he _____________(not study) there. He __________(study) at a private school.
3. A: Does your mother ____________ (teach) English?
B: Yes, she does. She also ___________ (teach) French and Spanish. She _______ (be) very good at languages.
4. A: ____________(your parents/ work) in London?
B: No, they don’t. They both _________(work) in Oxford.
5. A: _____________ (you/pratise) much before you perform a new play?
B: Yes, we _________(pratise) for weeks before the first performance, and the director _________ (make) a lot of changes.
Phương pháp giải:
Cách chia động từ ở thì hiện tại đơn:
+ Động từ tobe:
am: chủ ngữ là I
is: chủ ngữ số ít
are: chủ ngữ số nhiều
+ Động từ thường: động từ thêm s/es (chủ ngữ số ít) hoặc ở dạng nguyên mẫu (chủ ngữ số nhiều).
Lời giải chi tiết:
1. Do you go; don’t go; go | 2. Does Sam study; doesn’t study; studies | 3. teach; teaches; is | 4. Do your parents work; work | 5. Do you practise; practise; makes |
Giải thích:
1. A: Do you go to the gym every day?
(Bạn có đi đến phòng tập thể dục mỗi ngày không?)
B: No, I don’t go every day.
I go three times a week.
(Không, tôi không đi mỗi ngày.
Tôi đi ba lần một tuần)
2. A: Does Sam study at your school?
(Sam có học ở trường của bạn không?)
B: No, he doesn’t study there. He studies at a private school.
(Không, anh ấy không học ở đó. Anh ấy học tại một trường tư thục.)
3. A: Does your mother teach English?
(Mẹ bạn có dạy tiếng Anh không?)
B: Yes, she does. She also teaches French and Spanish. She is very good at languages.
(Vâng, cô ấy có. Cô cũng dạy tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha. Cô ấy rất giỏi ngôn ngữ)
4. A: Do your parents work in London?
(Bố mẹ bạn có làm việc ở London không?)
B: No, they don’t. They both work in Oxford.
(Không, họ không. Cả hai đều làm việc ở Oxford.)
5. A: Do you practise much before you perform a new play?
(Bạn có luyện tập nhiều trước khi biểu diễn một vở kịch mới không?)
B: Yes, we practise for weeks before the first performance, and the director makes a lot of changes.
(Đúng vậy, chúng tôi luyện tập nhiều tuần trước buổi biểu diễn đầu tiên, và đạo diễn đã thực hiện rất nhiều thay đổi.)
Bài 2
2. Complete the voice message with the correct present continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành tin nhắn thoại với dạng hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)
Hi Steve! It’s Sean. How are things? I hope you are well. (1)___________ (you/have) a good time in Hull? I (2)___________(call) from my grandparents’ house in Cornwall. My sister and I (3)__________(stay) here for a couple of weeks, and we (4)_________(enjoy) it a lot. I (5)____________(plan) go to study for my exams later, but now I (6)_____________(relax). I’m not totally lazy, though - I (7)__________(run) every morning. Jack and I (8)______________(think) about spending a month in Spain. Would you like to go with us? Let me know! Well, the sun (9)__________(shine) so I think I’ll go for a walk. Bye!
Phương pháp giải:
Cách chia thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + am/ is/ are + Ving
(?) Am/ is/ are + S + Ving?
Lời giải chi tiết:
1. Are you having | 2. am calling | 3. are staying | 4. are enjoying | 5. am planning | 6. am relaxing | 7. am running | 8. are thinking | 9. is shining |
Hi Steve! It’s Sean. How are things? I hope you are well. Are you having (you/have) a good time in Hull? I am calling (call) from my grandparents’ house in Cornwall. My sister and I are staying (stay) here for a couple of weeks, and we are enjoying (enjoy) it a lot. I am planning (plan) go to study for my exams later, but now I am relaxing (relax). I’m not totally lazy, though - I am running (run) every morning. Jack and I are thinking (think) about spending a month in Spain. Would you like to go with us? Let me know! Well, the sun is shining (shine) so I think I’ll go for a walk. Bye!
Tạm dịch:
Xin chào Steve! Tôi là Sean. Mọi thứ thế nào? Tôi hy vọng bạn khỏe. Bạn đang có khoảng thời gian vui vẻ ở Hull chứ? Tôi đang gọi từ nhà ông bà tôi ở Cornwall. Tôi và chị gái đang ở đây trong vài tuần, và 4 chúng tôi đang tận hưởng điều đó rất nhiều. Tôi đang lập kế hoạch đi học cho các kỳ thi của tôi sau này, nhưng bây giờ tôi đang thư giãn. Tuy nhiên, tôi không hoàn toàn lười biếng - tôi đang chạy mỗi sáng. Jack và tôi đang suy nghĩ về việc dành một tháng ở Tây Ban Nha. Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không? Cho tôi biết nhé! Chà, mặt trời đang chiếu sáng nên tôi nghĩ tôi sẽ đi dạo. Tạm biệt!
Bài 3
3. Match sentences a-f with the uses of the present tense (1-6).
(Nối câu a-f với cách sử dụng thì hiện tại (1-6).)
1. something that happens regularly | |
2. verbs not used in continous tenses | |
3. something happening at this moment | |
4. stating a fact or law | |
5. something happening around this time | |
6. a future plan |
a. I am leaving for London at 6 a.m tomorrow.
b. The Earth goes around the sun.
c. I always play basketball on Saturdays.
d. They are spending a lot of time together these days.
e. I need some help with homework.
f. Lock outside – it’s snowing!
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. e | 3. f | 4. b | 5. d | 6. a |
Giải thích:
1. c
1. something that happens regularly
(điều gì đó xảy ra thường xuyên)
c. I always play basketball on Saturdays.
(Tôi luôn luôn chơi bóng rổ vào thứ bảy.)
2. e
2. verbs not used in continuous tenses
(động từ không được sử dụng trong các thì tiếp diễn)
e. I need some help with homework.
(Tôi cần một số trợ giúp với bài tập về nhà.)
3. f
3. something happening at this moment
(một cái gì đó đang xảy ra tại thời điểm này)
f. Lock outside – it’s snowing!
(Khóa bên ngoài đi – tuyết đang rơi!)
4. b
4. stating a fact or law
(nêu một thực tế hoặc luật)
b. The Earth goes around the sun.
(Trái đất quay quanh mặt trời.)
5. d
5. something happening around this time
(điều gì đó đang xảy ra vào khoảng thời gian này)
d. They are spending a lot of time together these days.
(Họ đang dành rất nhiều thời gian cho nhau trong những ngày này.)
6. a
6. a future plan
(một kế hoạch tương lai)
a. I am leaving for London at 6 a.m tomorrow.
(Tôi sẽ đến London lúc 6 giờ sáng ngày mai.)
Bài 4
4. Complete the sentences with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
1. Josh _________ at least one point in every game he plays. (score)
2. I __________ that they will give Kate a place on the team. (believe)
3. Susan _________ to finish her homework today. (try)
4. My dad __________ Chinese food tonight. (cook)
5. My brother loves books. He ________ a book every week. (read)
6. I ________ all of my old Friends DVD this week. (watch)
7. Sam ________ before 7 a.m., even on Sundays. (get up)
8. Look out of the window. A big storm _________! (come)
9. Lisa usually ________ video games when she gets home. (play)
10. I _______ what you're saying, but I don't agree with it. (understand)
Phương pháp giải:
- Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói:
S + am/ is/ are + Ving
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, thói quen, sự thật hiển nhiên.
Cách chia động từ ở thì hiện tại đơn:
+ Động từ to be:
am: chủ ngữ là I
is: chủ ngữ số ít
are: chủ ngữ số nhiều
+ Động từ thường: động từ thêm s/es (chủ ngữ số ít) hoặc ở dạng nguyên mẫu (chủ ngữ số nhiều).
Lời giải chi tiết:
1. scores | 2. believe | 3. is trying | 4. is cooking | 5. reads |
6. am watching | 7. gets up | 8. is coming | 9. plays | 10. understand |
1. Josh scores at least one point in every game he plays. (score)
(Josh ghi ít nhất một điểm trong mỗi trận đấu anh ấy chơi)
2. I believe that they will give Kate a place on the team. (believe)
(Tôi tin rằng họ sẽ cho Kate một vị trí trong đội.)
3. Susan is trying to finish her homework today. (try)
(Susan đang cố gắng hoàn thành bài tập hôm nay.)
4. My dad is cooking Chinese food tonight. (cook)
(Tối nay bố tôi sẽ nấu món ăn Trung Quốc.)
5. My brother loves books. He reads a book every week. (read)
(Anh trai tôi rất thích sách. Anh ấy đọc một cuốn sách mỗi tuần)
6. I am watching all of my old Friends DVD this week. (watch)
(Tôi đang xem tất cả DVD Những người bạn cũ của tôi trong tuần này.)
7. Sam gets up before 7 a.m., even on Sundays. (get up)
(Sam dậy trước 7 giờ sáng, kể cả vào Chủ nhật.)
8. Look out of the window. A big storm is coming! (come)
(Nhìn ra ngoài cửa sổ. Một cơn bão lớn đang đến!)
9. Lisa usually plays video games when she gets home. (play)
(Lisa thường chơi trò chơi điện tử khi về nhà.)
10. I understand what you're saying, but I don't agree with it. (understand)
(Tôi hiểu những gì bạn đang nói, nhưng tôi không đồng ý với điều đó.)
Bài 5
5. Complete the email with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành email với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)
Hi Lauren,
How 1_______ (be) everything? I hope you 2_______ (have) a great time at football camp this week. I 3_______ (enjoy) my summer drama project. Every summer we 4_______ (put on) a play by Shakespeare, and this year we 5_______ (work) on A Midsummer Night's Dream. It's a great, play because it 6_______ (have) so many different roles. We 7_______ (practise) about six hours a day and we're performing the play in public next week. I 8_______ (try) very hard to learn my lines. I 9_______ (play) two parts in the play, and sometimes I 10_______ (forget) which part I'm playing! Anyway, I 11_______ (believe) it will be a great performance. My grandparents 12_______ (travel) from Leeds next week just to see me in the play. I know you 13_______ (be) very busy at camp, but I 14_______ (hope) to hear from you soon.
Take care!
Daisy
Phương pháp giải:
- Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói:
S + am/ is/ are + Ving
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, thói quen, sự thật hiển nhiên.
Cách chia động từ ở thì hiện tại đơn:
+ Động từ to be:
am: chủ ngữ là I
is: chủ ngữ số ít
are: chủ ngữ số nhiều
+ Động từ thường: động từ thêm s/es (chủ ngữ số ít) hoặc ở dạng nguyên mẫu (chủ ngữ số nhiều).
Lời giải chi tiết:
1. is | 2. are having | 3. am enjoying | 4. put on | 5. are working | 6. has | 7. are practicing |
8. am trying | 9. am playing | 10. forget | 11. believe | 12. are traveling | 13. are | 14. hope |
Hi Lauren,
How is (be) everything? I hope you are having (have) a great time at football camp this week. I am enjoying (enjoy) my summer drama project. Every summer we put on (put on) a play by Shakespeare, and this year we are working (work) on A Midsummer Night's Dream. It's a great play because it has (have) so many different roles. We are practicing (practise) about six hours a day and we're performing the play in public next week. I am trying (try) very hard to learn my lines. I am playing (play) two parts in the play, and sometimes I forget (forget) which part I'm playing! Anyway, I believe (believe) it will be a great performance. My grandparents are traveling (travel) from Leeds next week just to see me in the play. I know you are (be) very busy at camp, but I hope (hope) to hear from you soon.
Take care!
Daisy
Tạm dịch:
Chào Lauren
Mọi thứ thế nào rồi? Tôi hy vọng bạn sẽ có khoảng thời gian tuyệt vời tại trại bóng đá tuần này. Tôi đang tận hưởng dự án phim truyền hình mùa hè của mình. Mỗi mùa hè, chúng tôi đóng một vở kịch của Shakespeare, và năm nay chúng tôi sẽ diễn vở A Midsummer Night's Dream. Nó là một vở kịch hay vì nó có rất nhiều vai diễn khác nhau. Chúng tôi đang luyện tập khoảng sáu giờ một ngày và chúng tôi sẽ biểu diễn vở kịch trước công chúng vào tuần tới. Tôi đang cố gắng rất nhiều để học lời thoại của mình. Tôi đang đóng hai phần trong vở kịch, và đôi khi tôi quên phần nào tôi đang đảm nhiệm! Dù sao, tôi tin đó sẽ là một màn trình diễn tuyệt vời. Ông bà nội của tôi sẽ đi du lịch từ Leeds vào tuần tới chỉ để xem tôi trong vở kịch. Tôi biết các bạn đang rất bận ở trại, nhưng tôi hy vọng sẽ sớm nhận được phản hồi từ bạn.
Giữ sức khỏe!
Daisy
Unit 1: Feelings
Chủ đề 4. Động lượng
Unit 7: Tourism
Chuyên đề 2: Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ
Skills (Units 3 - 4)
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10