Bài 1
Healthy - living activities.
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat
2. Phương pháp giải
Lắng nghe và lặp lại
3. Lời giải chi tiết
*Nghĩa của từ vựng
manage your stress: quản lý căng thẳng của bạn
eat a balanced diet: ăn một chế độ ăn uống cân bằng
spend time outdoors: dành thời gian ngoài trời
get enough sleep: ngủ đủ
meditate or do yoga: thiền hoặc tập yoga
join a gym: tham gia một phòng tập thể dục
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Which of the activities (1-6) in Exercise 1 can help you have a healthy mind? a healthy body?
2. Phương pháp giải
Hoạt động nào (1-6) trong Bài tập 1 có thể giúp bạn có một tinh thần minh mẫn? một cơ thể khỏe mạnh?
3. Lời giải chi tiết
- manage my stress, get enough sleep, meditate or do yoga can help me have a healthy mind.
(quản lý căng thẳng của tôi, ngủ đủ giấc, thiền hoặc tập yoga có thể giúp tôi có một tinh thần minh mẫn.)
- eat a balanced diet, spend time outdoors, join a gym can help me have a healthy body.
(ăn một chế độ ăn uống cân bằng, dành thời gian ngoài trời, tham gia một phòng tập thể dục có thể giúp tôi có một cơ thể khỏe mạnh.)
Bài 3
Pronunciation /ɑ:/ - /ʌ/
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the sentences. Underline the words with an /ɑ:/ sound and circle the words with an /ʌ/ sound. Then listen again and repeat. Practise saying them with a partner.
1 A large part of the running class is strength training.
2 My mum loves taking long walks in the park.
2. Phương pháp giải
Nghe các câu. Gạch chân những từ có âm /ɑ:/ và khoanh tròn những từ có âm /ʌ/. Hãy nghe và nhắc lại. Thực hành nói chúng với bạn của bạn.
3. Lời giải chi tiết
Words with an /ɑ:/ sound
large /lɑːdʒ/
part /pɑːt/
class /klɑːs/
long /lɑːŋ/
walk /wɑːk/
park /pɑːk/
Words with an /ʌ/ sound
mum /mʌm/
love /lʌembed/
running /ˈrʌn.ɪŋ/
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and match the dialogues (A-F) to the healthy-living activities (1-6) in Exercise 1.
Dialogue A
Dialogue C
Dialogue E
Dialogue B
Dialogue D
Dialogue F
2. Phương pháp giải
Nghe và nối các đoạn đối thoại (A-F) với các hoạt động sống lành mạnh (1-6) trong Bài tập 1.
3. Lời giải chi tiết
Dialogue A: Join a gym
(Đối thoại A: Tham gia một phòng tập thể dục)
Dialogue B: Get enough sleep
(Đối thoại B: Ngủ đủ giấc)
Dialogue C: Spend time outdoors
(Đối thoại C: Dành thời gian ở ngoài trời)
Dialogue D: Eat a balanced diet
(Đối thoại D: Ăn một chế độ ăn uống cân bằng)
Dialogue E: Manage your stress
(Đối thoại E: Quản lý căng thẳng của bạn)
Dialogue F: Meditate or do yoga
(Đối thoại F: Thiền hoặc tập yoga)
Bài nghe
Dialogue A.
A: I'm so glad we signed up for memberships.
B: Yes, now we can exercise regularly and stay in shape. We should try and work out three times a week.
Dialogue B.
A: Where are you going?
B: To bed, you know me. If I don't get 8 hours of sleep a night, I am so tired and difficult the next day. Getting enough sleep is just so important for my health.
A: That's true, I like to read in bed and before I know it. I'm out.
Dialogue C.
A: I can't stay in all day. I really enjoy walking with the dog.
B: It sure is peaceful here in the park, Grandpa.
A: I know. I love to breathe in the fresh air. I go every day and it completely relaxes me. You'll see how good you will feel when we return home.
Dialogue D.
A: That looks delicious.
B: It is and it's so healthy. I put nuts and tuna in it to get extra vitamins and protein.
A: I guess I should try to make such dishes instead of choosing junk food.
B: Yes, you should. It's so important to eat, right?
Dialogue E.
A: All this studying is driving me crazy.
B: You need to take a break and relax.
A: I'll go outside and listen to some music.
Dialogue F.
A: I feel silly sitting like this with my eyes closed.
B: Give it a try, Kim. It really helps relax your mind and body. just breathe deeply and try to focus on your breathing.
A: OK, I'll try. But I keep thinking about all the studying I have to do.
B: Try to focus and breathe. Come on, you can do it.
Tạm dịch
Đối thoại A.
A: Tôi rất vui vì chúng tôi đã đăng ký thành viên.
B: Vâng, bây giờ chúng tôi có thể tập thể dục thường xuyên và giữ dáng. Chúng ta nên cố gắng tập thể dục ba lần một tuần.
Đối thoại B.
A: Bạn đang đi đâu vậy?
B: Lên giường, bạn biết tôi. Nếu tôi không ngủ đủ 8 tiếng mỗi đêm, tôi sẽ rất mệt mỏi và khó khăn vào ngày hôm sau. Ngủ đủ giấc rất quan trọng cho sức khỏe của tôi.
A: Đúng vậy, tôi thích đọc sách trên giường và trước khi tôi biết điều đó. Tôi thiếp đi.
Đối thoại C.
A: Ông không thể ở trong nhà cả ngày được. Ông thực sự thích đi dạo với con chó.
B: Chắc chắn là ở đây trong công viên rất yên bình, ông ạ.
A: Ông biết. Ông thích hít thở không khí trong lành. Ông đi mỗi ngày và nó hoàn toàn giúp ông thư giãn. Cháu sẽ thấy bạn sẽ cảm thấy tốt như thế nào khi chúng ta trở về nhà.
Đối thoại D.
A: Trông ngon đấy.
B: Nó có và nó rất khỏe mạnh. Tôi cho các loại hạt và cá ngừ vào đó để có thêm vitamin và protein.
A: Tôi đoán tôi nên thử làm những món như vậy thay vì chọn đồ ăn vặt.
B: Vâng, bạn nên. Nó rất quan trọng để ăn, phải không?
Đối thoại E.
A: Tất cả việc học này đang khiến tôi phát điên.
B: Bạn cần nghỉ ngơi và thư giãn.
A: Tôi sẽ ra ngoài và nghe một vài bản nhạc.
Đối thoại F.
A: Tôi cảm thấy ngớ ngẩn khi ngồi nhắm mắt như thế này.
B: Hãy thử đi, Kim. Nó thực sự giúp thư giãn tâm trí và cơ thể của bạn. chỉ cần hít thở sâu và cố gắng tập trung vào hơi thở của bạn.
A: OK, tôi sẽ cố gắng. Nhưng tôi cứ nghĩ về tất cả những việc học tôi phải làm.
B: Cố gắng tập trung và hít thở. Thôi nào, bạn có thể làm điều đó.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Which of the activities (1-6) in Exercise 1 do you do daily? Tell your partner.
2. Phương pháp giải
Hoạt động nào (1-6) trong Bài tập 1 bạn làm hàng ngày? Nói với bạn của bạn.
3. Lời giải chi tiết
I join a gym everyday. I started it two weeks ago. Gyms offer a variety of equipment and classes and can provide motivation and support to help me achieve my fitness goals. In my opinion, joining a gym can be a great way to improve physical fitness and overall health.
(Tôi tham gia một phòng tập thể dục hàng ngày. Tôi đã bắt đầu nó hai tuần trước. Phòng tập thể dục cung cấp nhiều loại thiết bị và lớp học, đồng thời có thể tạo động lực và hỗ trợ để giúp tôi đạt được các mục tiêu về thể chất của mình. Theo tôi, tham gia một phòng tập thể dục có thể là một cách tuyệt vời để cải thiện thể chất và sức khỏe tổng thể)
Unit 8: Cities of the future
Chuyên đề 1. Dinh dưỡng khoáng - Tăng năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch
Unit 3: Global warming and Ecological systems
Câu hỏi tự luyện Sinh 11
Unit 2: The generation gap
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11