Bài 1
1. Complete the table with the given words
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
aren't am is Am 'm not Are isn't are Is |
Questions | Short answers | |
Am I concentrating? (3) _____ he/ she/ it reading? (6) _____ you/we/you/they revising? | Affirmative Yes, I (1)_____ . Yes, he/she/it (4)_____ . Yes, you/we/you/they (7)____ | Negative No, I (2) _____ . No, he/she/it (5)____ . No, you/we/you/they (8)____ |
Lời giải chi tiết:
1. am | 2. ’m not | 3. Is | 4. is |
5. isn’t | 6. Are | 7. are | 8. aren’t |
Questions (Câu hỏi) | Short answers (Câu trả lời ngắn) | |
Am I concentrating? (3) Is he/ she/ it reading? (6) Are you/we/you/they revising? | Affirmative (Khẳng định) Yes, I (1) am. Yes, he/she/it (4) is. Yes, you/we/you/they (7) are. | Negative (Phủ định) No, I (2) ’m not. No, he/she/it (5) isn't. No, you/we/you/they (8) aren't. |
Bài 2
2. Look at picture. Write question and short answer.
(Nhìn vào hình ảnh. Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn.)
Pat / dance / ?
Is Pat dancing? Yes, she is.
(Pat đang nhảy múa à? - Đúng vậy.)
1. Ethan / talk to the teacher/ ?
2. Matt / listen to music / ?
3. James and Oliver / play tennis /?
4. Eva / sit / under the tree/ ?
5. Molly and Mariam / eat lunch/?
6. Rupert / walk/ ?
Lời giải chi tiết:
1. Is Ethan talking to the teacher? - Yes, he is.
(Ethan đang nói chuyện với giáo viên phải không? - Phải.)
2. Is Matt listening to music? - No, he isn’t.
(Matt đang nghe nhạc phải không? - Không.)
3. Are James and Oliver playing tennis? - No, they aren’t.
(James và Oliver đang chơi quần vợt phải không? - Không.)
4. Is Eva sitting under the tree? - Yes, she is.
( Eva đang ngồi dưới cây phải không? - Phải.)
5. Are Molly and Mariam eating lunch? - Yes, they are.
(Molly và Mariam đang ăn trưa phải không? - Phải.)
6. Is Rupert walking? - No, he isn’t.
(Rupert đang đi bộ phải không? - Không.)
Bài 3
3.Complete the email using the present continuous or the present simple form of the verbs.
(Hoàn thành email bằng cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn của động từ.)
Hi Chloe,
How are you?
I'm sitting (sit) in my bedroom at the moment and I (1)______(do) my homework. Our maths teacher always (2)________(give) us homework on Mondays and I normally (3) _____(finish) it by Thursday. But there's one good thing - we (4)______(not usually have) homework at the weekend!
(5) ________(your teacher / often / give) you a lot of homework at the weekend?
I(6) ________(work) on a really difficult question now! My brother usually (7)______
(help) me. But he (8)_______(play) a computer game with his friend at the moment and he
(9)_______(not answer) any of my questions! What (10)_______(you / do) now? Perhaps you can help me! Are you good at maths?
Answer soon!
Megan
Lời giải chi tiết:
1.’m doing | 2. gives | 3. finish | 4. don’t usually have |
5. Does your teacher often give | 6. ’m working | 7. helps | |
8. ’s playing | 9. isn’t answering | 10. are you doing |
Hi Chloe,
How are you?
I'm sitting in my bedroom at the moment and I (1) ’m doing my homework. Our maths teacher always (2) gives us homework on Mondays and I normally (3) finish it by Thursday. But there's one good thing - we (4) don’t usually have homework at the weekend!
(5) Does your teacher often give you a lot of homework at the weekend?
(6) I’m working on a really difficult question now! My brother usually (7) helps me. But he (8) ’s playing a computer game with his friend at the moment and he (9) isn’t answering any of my questions! What (10) are you doing now? Perhaps you can help me! Are you good at maths?
Answer soon!
Megan
Tạm dịch:
Chào Chloe,
Bạn khỏe không?
Tôi đang ngồi trong phòng ngủ của tôi vào lúc này và tôi đang làm bài tập về nhà. Giáo viên toán của chúng tôi luôn cho chúng tôi bài tập về nhà vào thứ Hai và tôi thường hoàn thành nó vào thứ Năm. Nhưng có một điều tốt - chúng tôi thường không có bài tập về nhà vào cuối tuần!
Giáo viên của bạn có thường giao cho bạn rất nhiều bài tập về nhà vào cuối tuần không?
Bây giờ tôi đang làm một câu hỏi thực sự khó! Anh trai tôi thường giúp tôi. Nhưng anh ấy đang chơi trò chơi máy tính với bạn của anh ấy vào lúc này và anh ấy không trả lời bất kỳ câu hỏi nào của tôi! Bạn đang làm gì bây giờ vậy? Có lẽ bạn có thể giúp tôi! Bạn có giỏi toán không?
Trả lời sớm nhé!
Megan
Bài 4
4. Complete the sentences using the present simple or the present continuous form.
(Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
Every morning, we get the school bus at 6.15.
(Mỗi sáng, chúng tôi bắt xe buýt của trường lúc 6.15.)
1. After dinner, I always ___________________
2. At the moment, my mum ___________________
3. My best friend often ___________________
4. Now, my school friends ___________________
5. Our teacher usually ___________________
6. Today, I ___________________
Lời giải chi tiết:
1. After dinner, I always watch TV.
(Sau bữa ăn tối, tôi luôn luôn xem ti vi.)
2. At the moment, my mum is cooking in the kitchen.
(Ngay lúc này, mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.)
3. My best friend often goes to school late.
(Bạn thân của tôi thường đi học muộn.)
4. Now, my school friends are playing badminton.
(Bây giờ, các bạn học của tôi đang chơi cầu lông.)
5. Our teacher usually goes to class early.
(Giáo viên của chúng tôi thường đến lớp sớm.)
6. Today, I walk to school.
(Hôm nay, tôi đi bộ đến trường.)
Chủ đề 6. TẬP LÀM CHỦ GIA ĐÌNH
Unit 2: Every days
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng
Unit 8. Sports and Games
Đề kiểm tra học kì 2
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!