Bài 3
3. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
- cookies: bánh quy
- bananas: quả chuối
- orange juice: nước cam
- bread: bánh mì
Bài 4
4. Listen and say. Talk.
(Nghe và nói. Nói chuyện.)
A: I like noodles. Do you like noodles?
(Tôi thích ăn mì. Bạn có thích mì không?)
B: No, I don’t like noodles.
(Không, tôi không thích mì.)
Bài 5
5. Stick. Talk.
(Dán hình. Nói chuyện.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Chủ đề 5. Mùa xuân hân hoan
Unit 7: In the kitchen
Chủ đề 1. Trường tiểu học
Unit 1
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2