Lesson 1 - Unit 4 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Paper (n): giấy

Email (n): thư điện tử

Map (n): bản đồ

Pen (n): bút

Treasure (n): kho báu
 

Playing games is fun. (Chơi trò chơi rất vui.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and circle Yes or No.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và khoanh có hoặc không.

 

3. Lời giải chi tiết

a. Nob. Yesc. Nod. No

e. Yes

 

 

Bài nghe:

a. I have got a pen. 

b. I see a lot of treasures in the room.

c. There are some pices of paper.

d. This is an email.

e. He’s drawing a map. 

Tạm dịch: 

a. Tôi có một cái bút.

b. Tôi thấy có rất nhiều kho báu trong phòng. 

c. Có rất nhiều mảnh giấy.

d. Đây là một thư điện tử.

e. Cậu ấy đang vẽ một cái bản đồ.

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành.

 

3. Lời giải chi tiết

a. There is a map on the wall. (Đó là một tấm bản đồ treo trên tường.)

b. He is writing on the email. (Anh ấy đang viết trên thư điện tử.)

c. There is a lot of treasures under the sea. (Có rất nhiều kho báu dưới biển.)

d. The pen is next to the paper. (Cái bút ở bên cạnh tờ giấy.)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

What a new computer!

Right. Now, I have a computer to send emails

Look! I have a map to find the treasure.

Great! Let’s play. 

Tạm dịch:

Thật là một chiếc máy tính mới!

Phải. Bây giờ tôi đã có một chiếc máy tính mới để gửi các bức thư điện tử.

Nhìn này! Tớ có một tấm bản đồ để tìm kho báu.

Tuyệt vời! Hãy chơi nào.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Listen and tick.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và điền.

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài nghe:

a. I have a pieces of paper to make the boat.

b. I have a pen to write. 

c. I have a book to read.

d. I have a map to find the treasure. 

e. I have a computer to play games. 

Tạm dịch:

a. Tôi có một mảnh giấy để làm thuyền.

b. Tôi có một cái bút để viết.

c. Tôi có một cuốn sách để đọc.

d. Tôi có một tấm bản đồ để tìm kho báu.

e. Tôi có một cái máy tính để chơi trò chơi.

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Let’s say.   

 

 

2. Phương pháp giải

Quan sát tranh và nói

 

3. Lời giải chi tiết

a. I have a book to read. (Tôi có một cuốn sách để đọc.)

b. I have a radio to listen news. (Tôi có một cái đài để nghe tin tức.)

c. I have a pen to write. (Tôi có một cái bút để viết.)

d. I have a computer to play games. (Tôi có một cái máy tính để chơi trò chơi.)

e. I have a pieces of paper to make the boat. (Tôi có một tờ giấy để gấp thuyền.)

f. I have a baseball bat to hit the ball. (Tôi có một cái gậy bóng chày để đánh bóng.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi