Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Pen (n): Cái bút
Sentence (n): Câu văn
Bag (n): Cặp sách
Give (v): Đưa
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
(Nghe và đọc.)
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
It’sa new school year.
Let’s give our friends school things.
I’ve got a lot of books and pens.
And I’ve got some bags.
I am writing a sentence to them.
These are for you.
Thank you.
Tạm dịch:
Đây là một năm học mới.
Hãy tặng những người bạn của chúng ta đồ dùng học tập.
Tớ có rất nhiều sách và bút.
Và tớ có một vài cái cặp sách.
Tớ đang viết một câu văn cho họ.
Những thứ này dành cho các bạn.
Tớ cảm ơn.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Uniform – class – line.
(Đồng phục – lớp học – dòng kẻ.)
2. Bag – painting – run.
(Cặp sách – bức tranh – chạy.)
3. Six – sentence – tiger.
(Số 6 – câu văn – con hổ.)
4. Window – gift – pen.
(Cửa sổ - món quà – bút.)
Chủ đề 3 : Soạn thảo văn bản với phần mềm Word
Unit 9: What time is it?
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Unit 5: Animal friends
Chủ đề 2. Từ loại
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4