Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Quarter: một phần tư
Half: một nửa
To: đến
Past: hơn
O’clock: giờ
Six o’clock: 6 giờ
Half past six: 6 giờ 30 phút
A quarter past six: 6 giờ 15 phút
A quarter to six: 6 giờ kém 15 phút
Bài 2
1. Nội dugn câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
a. 9 giờ/ 10 giờ.
b. 2 giờ 20 phút/ 2 giờ kém 20 phút.
c. 5 giờ kém 45 phút/ 4 giờ kém 45 phút.
d. 6 giờ kém 20 phút/ 7 giờ kém 20 phút.
e. 1 giờ kém 15 phút/ mười hai giờ kém 12 phút.
f. 1 giờ 15 phút/ một giờ 30 phút.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write the time and say.
2. Phương pháp giải
Viết thời gian và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. Six o’clock. (6 giờ.)
b. Twenty to eleven. (11 giờ kém 20 phút.)
c. Ten past four. (4 giờ 10 phút.)
d. Half past nine. (9 giờ 30 phút.)
e. A quater past seven. (7 giờ 15 phút.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
It’s time to go to school, Tim. (Đã đến giờ đi học rồi, Tim.)
What time is it, mum? (Mấy giờ rồi mẹ?)
It’s a quarter past seven. Be quick! (Bây giờ là 7 giờ 15 phút. Nhanh lên con!)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and match.
2. Phương pháp giải
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a. It’s time to ride a bike, Sam.
What time is it?
It’s five o’clock.
Ok. Let’s go.
b. Tim, it’s time to have lunch.
Now I’m playing games. What time is it?
It’s twelve o’clock.
Oh, sorry.
c. Don’t watch TV, it’s time to play tennis.
Now? What time is it?
It’s a quarter to three.
Ok.
d. What are you doing here, David? It’s time to have dance class.
Really? What time is it now?
It’s half past eight.
Oh no.
e. Where are you, Tommy?
I’m here, in a room.
Oh. I think you are in a sport center. What time is it?
It’s a quarter past nine now. It’s time to learn English.
Tạm dịch:
a. Đã đến thời gian đạp xe đạp rồi, Sam.
Mây giờ rồi?
Bây giờ là 5 giờ.
Được rồi. Đi thôi.
b. Tim, đã đến giờ cho bữa trưa.
Bây giờ tớ đang chơi trò chơi. Bây giờ là mấy giờ rồi?
Bây giờ là 12 giờ.
Ồ. Tớ xin lỗi.
c. Đừng xem ti vi. Đã đến giờ chơi quần vợt rồi.
Bây giờ? Mấy giờ rồi?
Bây giờ là 3 giờ kém 15 phút.
Được rồi.
d. Bạn đang làm gì ở đây thế David? Đã đến giờ cho lớp học nhảy.
Thật à! Bây giờ là mấy giờ rồi?
Bây giờ là 8 giờ 30 phút.
Ôi không!
e. Bạn đang ở đâu Tommy?
Tớ ở đây, trong phòng.
Ồ. Tớ tưởng bạn đang ở trung tâm thể thao. Mấy giờ rồi?
Bây giờ là 9 giờ 15 phút. Là thời gian học tiếng anh.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
a. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s nine o’clock. (Bây giờ là 9 giờ.)
It’s time to read. (Đến lúc đọc sách.)
b. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s a quarter to four. (Bây giờ là 4 giờ kém 15 phút.)
It’s time to go fishing. (Đến lúc đi câu cá.)
c. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s twenty past seven. (Bây giờ là 7 giờ 20 phút.)
It’s time to go to school. (Đến lúc đi học.)
d. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s seven o’clock. (Bây giờ là 7 giờ.)
It’s time to have dinner. (Đến lúc ăn tối.)
e. What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It’s twenty-five to two. (Bây giờ là 2 giờ kém 25 phút.)
It’s time to play football. (Đến lúc chơi bóng đá.)
Vùng Nam Bộ
Chủ đề 1: Chất
Unit 19. What animal do you want to see?
Unit 6: Where's your school?
CHỦ ĐỀ 4 : THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4