Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Breakfast (n): Bữa sáng
Bread (n): Bánh mì
Television (n): Tivi
Treasure (n): Kho báu
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s chant.
2. Phương pháp giải
Hãy cùng hát
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Dậy đi, dậy đi nào.
Đã đến giờ cho bữa sáng.
Dậy đi, dậy đi nào.
Đánh răng của bạn.
Rửa mặt của bạn.
Và sau đó ăn bánh mì cùng nhau.
Nhanh lên, nhanh lên nào.
Hãy tìm kho báu nào.
Nhanh lên, nhanh lên nào.
Đi theo bản đồ.
Tìm đến địa điểm.
Và rồi chúng ta có thể thấy kho báu.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle Yes or No.
2. Phương pháp giải
Bài nghe:
a. Brother (anh trai)
b. Breakfast (bữa sáng)
c. Treasure (kho báu)
d. Bread (bánh mì)
e. Television (ti vi)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 3. Dấu câu
Bài 18. Trường học thời Hậu Lê
Unit 10: Leisure activities
CHỦ ĐỀ 4 : THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU
CHỦ ĐỀ 4. DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4