Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Hot (adj): nóng
Cold (adj): lạnh
Sleepy (adj): buồn ngủ
Dizzy (adj): choáng/ chóng mặt
Tired (adj): mệt mỏi
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick (✔).
2. Phương pháp giải
Nghe và tích ✔.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a.
Where’s your mom?
She is tired. She wants to go to bed.
b.
It’s very hot outside.
Really? But I’m cold. Close the window please.
Okay.
c.
Are you tired?
No, I am not. I’m just sleepy.
Do your homework and you can do to bed.
Okay, mom.
d.
What’s the weather like outside?
It’s windy and cold.
Right. I'm dizzy. Help me sit down.
Yes, dad.
Tạm dịch:
a.
Mẹ con đâu?
Mẹ con mệt rồi. Mẹ muốn đi ngủ.
b.
Thời tiết bên ngoài rất nóng.
Thật sao? Nhưng mình lạnh quá. Làm ơn đóng cửa sổ lại.
Được rồi.
c. Con mệt à?
Không, con không mệt. Con chỉ buồn ngủ thôi.
Làm bài tập rồi đi ngủ.
Vâng, mẹ.
d.
Thời tiết bên ngoài thế nào?
Gió thổi và lạnh ạ.
Ừ. Bố chóng mặt quá. Giúp bố ngồi xuống.
Vâng, thưa bố.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Unscramble the sentences.
2. Phương pháp giải
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.
3. Lời giải chi tiết
a. He isn’t good today. (Hôm nay anh ấy không khỏe.)
b. They were cold yesterday. (Hôm qua họ lạnh.)
c. My sister and I are sleepy now. (Em gái và tôi đang buồn ngủ.)
d. We are hot and we want to drink juice. (Chúng tôi đang nóng và chúng tôi muốn uống nước ép.)
e. She is dizzy and she wants to sit down. (Cô ấy chóng mặt và cô ấy muốn ngồi xuống.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc theo
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
You look tired. How do you feel?
I feel dizzy. I can’t do my homework.
Drink it and go to bed.
Yes, mum.
Tạm dịch:
Con trông mệt mỏi quá. Con thấy trong người sao?
Con thấy chóng mặt. Con không làm bài tập được.
Uống cái này rồi đi ngủ nhé.
Vâng ạ.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read, complete and match.
2. Phương pháp giải
a. Sally cảm thấy nóng.
b. Alice cảm thấy chóng mặt.
c. Mark cảm thấy lạnh.
d. Sam cảm thấy buồn ngủ.
1. Cô ấy không đến trường được.
2. Cô ấy muốn đi ngủ.
3. Cô ấy muốn uống một cốc nước cam.
4. Anh ấy không muốn ra ngoài.
3. Lời giải chi tiết
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer. Complete the table.
2. Phương pháp giải
How do you feel today? (Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?)
I feel ____. (Tôi cảm thấy _____.)
Ví dụ:
How do you feel today? (Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?)
I feel tired. I want rto drink milk. (Tôi cảm thấy mệt mỏi. Tôi muốn uống chút sữa.)
I feel good. I can help my mum clean the house. (Tớ cảm thấy khỏe. Tớ có thể giúp mẹ dọn nhà.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Phần 2: Vận động cơ bản
Chủ đề 5. Nghề truyền thống quê hương
Fluency Time! 1
Bài tập cuối tuần 14
Unit 3. What day is it today?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4