Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Dấu tròn to thể hiện trọng tâm của từ. Các em khi phát âm sẽ nhấn mạnh và lên cao giọng ở những âm mang trọng âm.
3. Lời giải chi tiết
Treasure (n): kho báu
Garden (n): khu vườn
Naughty (adj): nghịch ngợm
Clever (adj): thông minh
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc theo
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
This is Kiwi. It's a clever but naughty dog.
Kiwi likes to play 'Find the treasure' game with us.
It usually helps us find the treasure in the garden.
We're happy to win the game. Then, we don't find the treasure anywhere.
In the end, we find the treasure in Kiwi's house. We really have a great time together.
Tạm dịch:
Đây là Kiwi. Nó là một con chó thông minh nhưng nghịch ngợm.
Kiwi thích chơi trò chơi 'Tìm kho báu' với chúng tôi.
Nó thường giúp chúng tôi tìm kho báu trong vườn.
Chúng tôi rất vui vì chiến thắng trò chơi. Sau đó thì kho báu chẳng ở đâu cả.
Cuối cùng, chúng ta cũng tìm thấy kho báu trong nhà Kiwi. Chúng tôi thực sự đã có thời gian vui vẻ cùng nhau.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle the odd one out.
2. Phương pháp giải
Các em chọn ra những từ có trọng âm khác so với những từ còn lại.
3. Lời giải chi tiết
a. moustache | b. address | c. fifteen | d. July | e. balloon |
Unit 3: Fun at school
Bài 19. Văn học và khoa học thời Hậu Lê
Phần 1: Kiến thức chung
VNEN TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 1
Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4