Lesson 1 - Unit 7 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Cashier (n): thu ngân

Doctor (n): bác sĩ

Office worker (n): nhân viên văn phòng

Factory worker (n): công nhân nhà máy

Farmer (n): nông dân

Waiter (n): bồi bàn
 

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Heads up. What’s missing?

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng đã học. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Sau đó các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp
 

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)

He’s a doctor. (Bố tớ là bác sĩ.)

What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)

She’s an office worker. (Mẹ tớ là nhân viên văn phòng.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and write. Practice. 

 


 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết. Thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. factory worker2. farmer3. waiter

4. cashier

 

1. A: What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)

    B: She’s a factory worker. (Mẹ tớ là công nhân nhà máy.)

2. A: What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)

    B: He’s a farmer. (Bố tớ là nông dân.)

3. A: What does your uncle do? (Chú của bạn làm nghề gì?)

    B: He’s a waiter. (Chú của tớ là bồi bàn.)

4. A: What does your aunt do? (Cô của bạn làm nghề gì?)

   B: She’s a cashier. (Cô của tớ là một thu ngân.)

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

your, yes


 

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

your (của bạn)

yes (có/đồng ý)


 

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Is your father a waiter?

Is your father a waiter?

Yes, he is. 

Yes, he is. 

Is your mother a cashier?

Is your mother a cashier?

Yes, she is.

Yes, she is.

Tạm dịch: 

Bố bạn là bồi bàn à?

Bố bạn là bồi bàn à?

Phải, đúng vậy. 

Phải, đúng vậy. 

Mẹ bạn là nhân viên thu ngân à?

Mẹ bạn là nhân viên thu ngân à?

Phải, đúng vậy.

Phải, đúng vậy.

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

Teacher: What does your father do, Lucy?
Lucy: Oh, he’s an office worker.
Teacher: Oh, that’s nice.

Teacher: What does your mother do, Jane?
Jane: She’s a factory worker.
Teacher: Does she like it?
Jane: Yes, she does.
Teacher: That’s great.

Charlie: So, what does your father do, Jane?
Jane: Oh, he’s a farmer.
Charlie: Oh, that’s nice.
Jane: Yeah. He loves it.

Lucy: What does your father do, Charlie?
Charlie: My dad’s a doctor.
Lucy: Oh, really?
Charlie: Yeah. What about your dad, Alfie?
Alfie: He has a cool job, too. Look!

Tạm dịch: 

Cô giáo: Bố của em làm nghề gì, Lucy?
Lucy: Dạ, ông ấy là nhân viên văn phòng.
Cô giáo: Ồ, tuyệt đó.

Cô giáo: Mẹ của em làm nghề gì , Lucy?
Jane: Mẹ em là công nhân nhà máy.
Cô giáo: Cô ấy có thích nó không?
Jane: Mẹ em có ạ.
Cô giáo: Vậy thì tốt.

Charlie: Thế, bố bạn làm nghề gì, Jane?
Jane: À, bố tớ là nông dân.
Charlie: Ồ, tuyệt đó.
Jane: Ừ. Ông ấy yêu công việc lắm.

Lucy: Bố bạn làm nghề gì, Charlie?
Charlie: Bố tớ là bác sĩ.
Lucy: Ồ thật sao?
Charlie: Ừ. Còn bố bạn thì sao, Alfie?
Alfie: Bố tớ cũng có nghề hay ho lắm. Nhìn kìa!

D Bài 2

1.  Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết

1. an office worker2. a factory worker3. a farmer4. a doctor

 

Bài nghe: 

Teacher: What does your father do, Lucy?
Lucy: Oh, he’s an office worker.
Teacher: Oh, that’s nice.

Teacher: What does your mother do, Jane?
Jane: She’s a factory worker.
Teacher: Does she like it?
Jane: Yes, she does.
Teacher: That’s great.

Charlie: So, what does your father do, Jane?
Jane: Oh, he’s a farmer.
Charlie: Oh, that’s nice.
Jane: Yeah. He loves it.

Lucy: What does your father do, Charlie?
Charlie: My dad’s a doctor.
Lucy: Oh, really?
Charlie: Yeah. What about your dad, Alfie?
Alfie: He has a cool job, too. Look!

Tạm dịch: 

Cô giáo: Bố của em làm nghề gì, Lucy?
Lucy: Dạ, ông ấy là nhân viên văn phòng.
Cô giáo: Ồ, tuyệt đó.

Cô giáo: Mẹ của em làm nghề gì , Lucy?
Jane: Mẹ em là công nhân nhà máy.
Cô giáo: Cô ấy có thích nó không?
Jane: Mẹ em có ạ.
Cô giáo: Vậy thì tốt.

Charlie: Thế, bố bạn làm nghề gì, Jane?
Jane: À, bố tớ là nông dân.
Charlie: Ồ, tuyệt đó.
Jane: Ừ. Ông ấy yêu công việc lắm.

Lucy: Bố bạn làm nghề gì, Charlie?
Charlie: Bố tớ là bác sĩ.
Lucy: Ồ thật sao?
Charlie: Ừ. Còn bố bạn thì sao, Alfie?
Alfie: Bố tớ cũng có nghề hay ho lắm. Nhìn kìa!

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Role-play.

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp


 

E

1. Nội dung câu hỏi 

Point, ask and answer.

 


 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi nghề nghiệp của ai đó: 

What does/do + S +do? (_____ làm nghề gì?)

S + am/is/are + a/an + N. 

 

3. Lời giải chi tiết

What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)
She’s a doctor. (Bà ấy là bác sĩ.)

What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)
He’s an office worker. (Ông ấy là nhân viên văn phòng.)

What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)
She’s a factory worker. (Mẹ tớ là công nhân nhà máy.)

What does your mother do? (Mẹ của bạn làm nghề gì?)
She’s a teacher. (Bà ấy là giáo viên.)

What does your aunt do? (Cô của bạn làm nghề gì?)
She’s a cashier. (Cô của tớ là thu ngân.)

What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)
He’s a farmer. (Bố tớ là nông dân.)

What does your uncle do? (Chú của bạn làm nghề gì?)
He’s a waiter. (Bác của tớ là bồi bàn.)

F

1. Nội dung câu hỏi

Play Guess the picture.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng có những bức tranh chỉ nghề nghiệp. Các bạn ở dưới hỏi câu hỏi: What does/do + S +do? Người chơi sẽ quay lưng lại không nhìn tranh và cố gắng đoán xem đó là nghề nghiệp nào. Các bạn ngồi dưới sẽ trả lời đúng hoặc sai.

Ví dụ: 

What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)

He’s a cashier. (Bố tớ là thu ngân.)

No. (Không phải.)

He’s a farmer. (Bó tớ là nông dân.)

Yes. (Đúng rồi.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved